Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Người Úc

Người Úc

Tổng dân số
k. 25 triệu
Khu vực có số dân đáng kể
 Úc24.000.000
 Thái Lan300.000[cần dẫn nguồn]
 Hoa Kỳ94.000–200.000[1][2]
 Vương quốc Anh113.000[3]
 Hồng Kông90.000[4][5]
 New Zealand70.000[6]
 Canada62.910[7]
 Indonesia55.000[8]
 Hy Lạp50.000
 Ý30.000[8][9]
 Liban20.000–25.000[8][10]
 Singapore20.000 (2011)[11]
 Pháp3.000 (2011)[12]
 Brasil1.000[13]
Ngôn ngữ
Tiếng Anh · Các ngôn ngữ thiểu số khác[14]
Tôn giáo
Công giáo và các tôn giáo khác[15]
Sắc tộc có liên quan

Người Úc (tiếng Anh: Australians hay thông tục là Aussies (/ˈɒzi/)) là tất cả những công dân mang quốc tịch Úc hoặc những người có mối quan hệ gắn bó mật thiết về lịch sử, văn hóa và ngôn ngữ (tiếng Anh Úc) với nước Úc. Công dân của nước Thịnh vượng chung Úc sống và lao động dưới hệ thống pháp luật của đất nước Úc.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Results – Community Survey 2013   Lưu trữ 2020-02-12 tại Archive.today American Fact Finder (US Census Bureau).
  2. ^ “Special Feature: Australians in New York”. Newyork.usa.embassy.gov.au.
  3. ^ “Table 1.3: Overseas-born population in the United Kingdom, excluding some residents in communal establishments, by sex, by country of birth, January 2013 to December 2013”. Office for National Statistics. ngày 2 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2015. Figure given is the central estimate. See the source for 95 per cent confidence intervals.
  4. ^ “Australia's Rudd Dials Hong Kong Expats”. The Wall Street Journal. ngày 29 tháng 8 năm 2013. The 90,000 Australian citizens in Hong Kong—mostly ethnic Chinese..
  5. ^ “Australian Federal Election Make sure you're enrolled to vote by 6pm HKT, ngày 12 tháng 8 năm 2013”. Australian Consulate-General Hong Kong, China. ngày 7 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  6. ^ Sam Worthington. “Anzac Day AFL match the start of big things”. Stuff.co.nz.
  7. ^ “Estimated Resident Population by Country of Birth - 1992 to 2014”. ABS.Stat/. ngày 26 tháng 11 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  8. ^ a b c “Estimates of Australian citizens living overseas: as at December 2001” (PDF). southern-cross-group.org. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2008.
  9. ^ “Australians in Italy: The long view”. Books.publishing.monash.edu.
  10. ^ “Diplomatic appointment – Ambassador to Lebanon, ngày 8 tháng 9 năm 2010, Australian Minister for Foreign Affairs and Trade”. Foreignminister.gov.au. ngày 8 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2014.
  11. ^ "Lee Hsien Loong: Singapore in an Ever-More Connected World", Asia Society - Australia, ngày 12 tháng 10 năm 2012
  12. ^ http://www.diplomatie.gouv.fr/fr/dossiers-pays/australie/presentation-de-l-australie/
  13. ^ “Immigrant and Emigrant Populations by Country of Origin and Destination”. migrationpolicy.org. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2017.
  14. ^ “2011 Census QuickStats”. Censusdata.abs.gov.au. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2015.
  15. ^ Tim Colebatch. “Census reveals city's changes”. The Age.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9