Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Nam Thông

南通市
Nam Thông thị
Nam Thông trên bản đồ
Kiểu hành chính Địa cấp thị
Quận hành chính Sùng Xuyên
(32°0′B 120°50′Đ / 32°B 120,833°Đ / 32.000; 120.833)
Diện tích
- Tổng
- Trung tâm đô thị
 
8.001 km²
km²
Bờ biển 210 km
Dân số
- Tổng
- Trung tâm đô thị
 
7.737.900
 
GDP
- Tổng
- Đầu người
 
122,606 tỷ ¥ (2004)
15.806 ¥ (2004)
Dân tộc Hán
Đơn vị cấp huyện 8
Đơn vị cấp hương 146
Bí thư thành ủy
Thị trưởng Đinh Đại Vĩ (丁大卫)
Mã vùng điện thoại 513
Mã bưu chính 226000
(Trung tâm đô thị)
226100-226600
(Vùng khác)
Đầu biển số xe 苏F [Tô-F]

Nam Thông (chữ Hán: 南通; bính âm: Nántōng) là một địa cấp thịtỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nằm bên bờ Bắc của sông Dương Tử gần cửa sông, Nam Thông có một cảng sông giáp với Diêm Thành về phía Bắc, Thái Châu về phía Tây, Tô Châu về phía Nam qua sông và Biển Đông Trung Hoa về phía Đông.

Hành chính

Địa cấp thị Nam Thông quản lý 7 đơn vị cấp huyện, bao gồm 3 quận, 3 thành phố cấp huyện và 1 huyện.

Các đơn vị này lại được chia ra thành 146 đơn vị cấp hương.

Nam Thông

Địa lý

Địa lý địa cấp thị Nam Thông trong Bảo tàng.

Địa lý Nam Thông

Thành phố kết nghĩa

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9