Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

NGC 5005

NGC 5005
Hình ảnh của NGC 5005 chụp bằng kính viễn vọng không gian Hubble
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoLạp Khuyển[1]
Xích kinh13h 10m 56.2s[2]
Xích vĩ+37° 03′ 33″[2]
Dịch chuyển đỏ946 ± 5 km/s[2]
Khoảng cách~ 65 e6ly (~ 20 Mpc)[2]
Cấp sao biểu kiến (V)10.6[2]
Đặc tính
KiểuSAB(rs)bc[2]
Kích thước biểu kiến (V)5′.8 × 2′.8[2]
Tên gọi khác
UGC 8256,[2] PGC 45749,[2] Caldwell 29

NGC 5005 (còn được biết với tên là Caldwell 29) là một thiên hà xoắn ốc nằm trong chòm sao Lạp Khuyển[1]. Thiên hà này có một nhân tương đối sáng. Cái đĩa thiên hà cũng nó cũng khá sáng và có chứa một vài làn bụi[3]. Độ sáng bề mặt của nó cao nên những nhà thiên văn nghiệp dư có thể quan sát nó với một kính thiên văn nghiệp dư.

Các phương pháp xác định khoảng cách của NGC 5005 với chúng ta cho ra khoảng cách xấp xỉ. Khoảng cách này thay đổi từ 13,7 mega parsec (45 triệu năm ánh sáng) đến 34,6 mega parsec (113 triệu năm ánh sáng). Tóm lại, khoảng cách trung bình thu được từ các phương pháp là 20 mega parsec (65 triệu năm ánh sáng)[2].

Nhân

Nhân thiên hà của nó là một nhân phát xạ hạt nhân ion hóa thấp[4]. Hạt nhân của nó chứ khí ion hóa yếu. Nguồn năng lượng cung cấp cho sự phát xạ của nó đã được tranh luận rất gay gắt. Có giả thyết cho rằng nó được cung cấp năng lượng bởi một nhân thiên hà hoạt động mà có chứa một lỗ đen siêu khối lượng. Giả thuyết khác cho rằng nó được cung cấp năng lượng bởi các hoạt động của sự hình thành sao.

Thiên thể đồng hành

NGC 5005 và NGC 5033 là một cặp thiên hà về mặt vật lí[5]. Hai thiên hà này ảnh hưởng với nhau một cách yếu ớt do chúng chưa đủ gần để bị biến dạng bởi lực thủy triều thiên hà của sự tương tác hấp dẫn.

Tham khảo

  1. ^ a b R. W. Sinnott biên tập (1988). The Complete New General Catalogue and Index Catalogue of Nebulae and Star Clusters by J. L. E. Dreyer. Sky Publishing Corporation and Cambridge University Press. ISBN 978-0-933346-51-2.
  2. ^ a b c d e f g h i j “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 5005. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2006.
  3. ^ A. Sandage; J. Bedke (1994). Carnegie Atlas of Galaxies. Washington, D.C.: Carnegie Institution of Washington. ISBN 978-0-87279-667-6.
  4. ^ L. C. Ho; A. V. Filippenko; W. L. W. Sargent (1997). “A Search for "Dwarf" Seyfert Nuclei. III. Spectroscopic Parameters and Properties of the Host Galaxies”. Astrophysical Journal Supplement. 112 (2): 315–390. arXiv:astro-ph/9704107. Bibcode:1997ApJS..112..315H. doi:10.1086/313041.
  5. ^ G. Helou; E. E. Salpeter; Y. Terzian (1982). “Neutral hydrogen in binary and multiple galaxies”. Astronomical Journal. 87: 1443–1464. Bibcode:1982AJ.....87.1443H. doi:10.1086/113235.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9