Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

NGC 2362

NGC 2362
NGC 2362 trong chòm sao Đại Khuyển
Dữ liệu quan sát (kỷ nguyên J2000)
Chòm saoĐại Khuyển
Xích kinh07h 18m 41.0s[1]
Xích vĩ−24° 57′ 18″[1]
Khoảng cách4,83 ± 0,97 kly (1,480 ± 0,296 kpc)[1]
Cấp sao biểu kiến (V)3.8[2]
Kích thước biểu kiến (V)6′[2]
Đặc trưng vật lý
Khối lượng≥500[3] M
Bán kính~3 pc[4]
Tuổi ước tính5.0 Myr[1]
Tên gọi khácCaldwell 64, Cr 136[5]
Xem thêm: Cụm sao phân tán, Danh sách cụm sao phân tán

NGC 2362 là một cụm mở trong chòm sao Đại Khuyển. Nó được phát hiện bởi Giovanni Batista Hodierna trước năm 1654. Ngôi sao sáng nhất của nó là Tau Canis Majoris, và do đó đôi khi nó được gọi là Cụm Tau Canis Majoris. NGC 2362 có khoảng cách 1,48 kpc và có độ tuổi tương đối trẻ 4 tuổi5 triệu năm. Nó là một cụm mở lớn, với hơn 500 khối lượng mặt trời.[6] Cụm này có liên quan đến tinh vân khổng lồ Sh2-310, nằm ở cùng một khoảng cách.[7]

Bộ sưu tập

Tham khảo

  1. ^ a b c d Wu, Zhen-Yu; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2009), “The orbits of open clusters in the Galaxy”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, 399 (4): 2146–2164, arXiv:0909.3737, Bibcode:2009MNRAS.399.2146W, doi:10.1111/j.1365-2966.2009.15416.x
  2. ^ a b Finlay, Warren H. (2014), Concise Catalog of Deep-sky Objects, The Patrick Moore Practical Astronomy Series (ấn bản thứ 2), Springer Science & Business Media, tr. 207, ISBN 978-3-319-03169-9.
  3. ^ Currie, Thayne; và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2009). “The Last Gasp of Gas Giant Planet Formation: A Spitzer Study of the 5 Myr Old Cluster NGC 2362”. The Astrophysical Journal. 698 (1): 1–27. arXiv:0903.2666. Bibcode:2009ApJ...698....1C. doi:10.1088/0004-637X/698/1/1.
  4. ^ Dahm, S. E. (tháng 12 năm 2008). “NGC 2362: The Terminus of Star Formation”. Trong Reipurth, Bo (biên tập). Handbook of Star Forming Regions: volume II, The Southern Sky. ASP Monograph Publications. 5. tr. 26. arXiv:0808.3815. Bibcode:2008hsf2.book...26D.
  5. ^ “NGC 2362 -- Open (galactic) Cluster”. SIMBAD. Centre de Données astronomiques de Strasbourg. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2010.
  6. ^ Currie, Thayne; và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2009). “The Last Gasp of Gas Giant Planet Formation: A Spitzer Study of the 5 Myr Old Cluster NGC 2362”. The Astrophysical Journal. 698 (1): 1–27. arXiv:0903.2666. Bibcode:2009ApJ...698....1C. doi:10.1088/0004-637X/698/1/1.
  7. ^ Lada, C. J.; Reid, M. J. (tháng 1 năm 1978). “CO observations of a molecular cloud complex associated with the bright rim near VY Canis Majoris”. Astrophysical Journal. 219: 95–97, 99–104. Bibcode:1978ApJ...219...95L. doi:10.1086/155758.

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9