Monzonit
Monzonit là một loại đá magma xâm nhập, có thành phần gần như bẳng nhau giữa plagioclase và alkali feldspar, trong đó có ít hơn 5% thạch anh.[1] Nó có thể chứa một lượng nhỏ hornblend, biotit và các khoáng vật khác. Nếu hàm lượng thạch anh lớn hơn 5%, thì nó được gọi là monzonit thạch anh.[2] Nếu đá có hàm lượng alkali feldspar lớn hơn thì được gọi là syenit. Nếu có hàm lượng nhiều hơn về plagioclase calci và các khoáng vật mafic thì đá được gọi là diorit. Đá magma phun trào có thành phần tương tự được gọi là latite.[2] Từ nguyên họcMonzonit ban đầu được đặt tên theo dãy núi Monzoni range ở Val di Fassa (tỉnh Trento - Ý) do nơi đây gặp phổ biến loại này.[1] Xem thêmTham khảo
|
Index:
pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve