Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Diorit

Diorit
Phân loại diorit theo biểu đồ QAPF.

Diorit là một đá macma xâm nhập trung tính có thành phần chính gồm plagioclase feldspar (khoáng vật đặc trưng là andesin), biotit, hornblend, và/hoặc pyroxen. Nó có thể có một lượng nhỏ thạch anh, microclinolivin. Zircon, apatit, sphen, magnetit, ilmenitsulfide có thể là các khoáng vật phụ.[1] Nó cũng có thể có màu xám xanh hoặc đen, và thường bề ngoài có màu xanh lục. Các biến thể thiếu hornblend và các khoáng vật màu khác được gọi là leucodiorit. Khi có mặt olivin và các augit giàu sắt hơn thì đá được gọi là ferrodiorit, đây là một trạng thái chuyển tiếp từ gabbro. Khi thạch anh có mặt đáng kể trong đá thì được gọi là diorit-thạch anh (>5% thạch anh) hay tonalit (>20% thạch anh), và nếu có mặt orthoclase (feldspar natri) hơn 10% thì đá được gọi là monzodiorit hay granodiorit. Diorit có kiến trúc hạt vừa đôi khi ban tinh.

Diorit có thể đi cùng với các xâm nhập hoặc là granit hoặc gabro, khi xâm nhập qua chúng có thể hòa tan. Diorit được tạo thành từ tan chảy từng phần của đá mafic bên trên đới hút chìm. Nó thường được hình thành trong các cung núi lửa, và trong các đai tạo núi do va chạm như trong dãi Andes chúng ở dạng batholith lớn. Đá phun trào có thành phần tương tự được gọi là andesit.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Blatt, Harvey and Robert J. Tracy (1996) Petrology, W. H. Freeman, 2nd edition, p. 53 ISBN 0-7167-2438-3
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9