Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Marmota himalayana

Marmota himalayana
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Marmota
Phân chi (subgenus)Marmota
Loài (species)M. himalayana
Danh pháp hai phần
Marmota himalayana
(Hodgson, 1841)[2]

Marmota himalayana là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Hodgson mô tả năm 1841.[2] Loài macmot Himalaya này được tìm thấy ở vùng đồng cỏ núi cao khắp dãy Himalaya và cao nguyên Tây Tạng ở độ cao từ 3.500 đến 5.200 m (11.500 đến 17.100 ft). Chúng sinh sống ở các quần thể và hang sâu mà các thành viên của đàn dùng chung trong quá trình ngủ đông.

Chúng có kích thước bằng mèo nhà lớn. Loài này có liên quan chặt chẽ với các ngân thử, các sóc hoa râm và các loại sóc vàng bụng. Loài này có bộ lông sôcôla nâu tối tương phản với các bản vá lỗi màu vàng trên mặt và ngực của nó.

Môi trường sinh sống

Loài macmot này Nó được tìm thấy ở trên tầng cao của dãy Himalaya. Chủ yếu là có thể nhìn thấy ở vùng núi Ladakh ở bang phía Bắc Ấn Độ Jammu và Kashmir và Bhutan.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Molur, S. & Shreshtha, T. K. (2008). Marmota himalayana. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Marmota himalayana”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
  • Tư liệu liên quan tới Marmota himalayana tại Wikimedia Commons


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9