Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Mangan(II) oxalat

Mangan(II) oxalat
Tên khácManganơ oxalat
Mangan(II) ethandioat
Manganơ ethandioat
Nhận dạng
Số CAS640-67-5
Số EINECS211-367-3
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Mn+2].[O-]C(=O)C(=O)[O-]

InChI
đầy đủ
  • 1S/C2H2O4.Mn/c3-1(4)2(5)6;/h(H,3,4)(H,5,6);/q;+2/p-2
Thuộc tính
Công thức phân tửMnC2O4
Khối lượng mol142,9576 g/mol (khan)
178,98816 g/mol (2 nước)
197,00344 g/mol (3 nước)
Bề ngoàichất rắn màu trắng (khan)[1]
chất rắn màu hồng (2 nước)[2]
Khối lượng riêng1,93 g/cm³ (3 nước)
2,241 g/cm³ (2 nước, α)[3]
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước0,03 g/100 mL (20 ℃)
0,08 g/100 mL (30 ℃), xem thêm bảng độ tan
Độ hòa tantạo phức với amonia, hydrazin
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhđộc
Các hợp chất liên quan
Hợp chất liên quanMangan(II) cacbonat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Mangan(II) oxalat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học MnC2O4. Hợp chất này thường được biết đến dưới dạng khan và dạng dihydrat. Trihydrat cũng được biết đến.

Điều chế và tính chất

Mangan(II) nitratamoni oxalat phản ứng trong dung dịch nước để thu được γ-MnC2O4·2H2O (trực thoi). MnC2O4·3H2O sẽ được chuyển thành γ-MnC2O4·2H2O từ α-MnC2O4·2H2O (trihydrat cũng có thể được điều chế bằng phản ứng của dung dịch mangan(II) acetat đậm đặc).[2]

Mangan(II) oxalat cũng có thể thu được bằng cách phản ứng với mangan(II) acetat tetrahydrat và amoni oxalat monohydrat ở 80 ℃ sau khi nghiền pha rắn.

Mangan(II) oxalat có thể bị phân hủy bằng cách đun nóng để tạo ra mangan(II) oxide. Khi nung nóng trong không khí, sản phẩm oxy hóa mangan(III) oxide sẽ được tạo thành:[4]

MnC2O4 → MnO + CO↑ + CO2
4MnC2O4 + 3O2 → 2Mn2O3 + 8CO2

Hợp chất khác

MnC2O4 còn tạo một số hợp chất với NH3, như MnC2O4·NH3·3H2O là tinh thể màu trắng đến lục nhạt, nhanh chóng bị phân hủy ở nhiệt độ trên 100 °C (212 °F; 373 K).

MnC2O4 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như MnC2O4·N2H4 hay MnC2O4·2N2H4 đều là chất rắn màu trắng.[5][6]

Tham khảo

  1. ^ Anbao Yuan, Xiuling Wang, Yuqin Wang, Jie Hu (tháng 1 năm 2009). “Textural and capacitive characteristics of MnO2 nanocrystals derived from a novel solid-reaction route”. Electrochimica Acta (bằng tiếng Anh). 54 (3): 1021–1026. doi:10.1016/j.electacta.2008.08.057. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Borjana Donkova, Georgi Avdeev (tháng 8 năm 2015). “Synthesis and decomposition mechanism of γ-MnC2O4·2H2O rods under non-isothermal and isothermal conditions”. Journal of Thermal Analysis and Calorimetry (bằng tiếng Anh). 121 (2): 567–577. doi:10.1007/s10973-015-4590-4. ISSN 1388-6150. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.
  3. ^ Anna N. Puzan, Vyacheslav N. Baumer, Dmytro V. Lisovytskiy, Pavel V. Mateychenko (tháng 4 năm 2018). “Structure disordering and thermal decomposition of manganese oxalate dihydrate, MnC2O4·2H2O”. Journal of Solid State Chemistry (bằng tiếng Anh). 260: 87–94. doi:10.1016/j.jssc.2018.01.022. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Michael E. Brown, David Dollimore, Andrew K. Galwey (1974). “Thermal decomposition of Manganese(II) oxalate in vacuum and in oxygen”. Journal of the Chemical Society, Faraday Transactions 1: Physical Chemistry in Condensed Phases (bằng tiếng Anh). 70 (0): 1316. doi:10.1039/f19747001316. ISSN 0300-9599. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ Russian Journal of Inorganic Chemistry, Tập 27,Trang 915-1829 (Chemical Society, 1982), trang 1252. Truy cập 15 tháng 5 năm 2021.
  6. ^ Gmelin, Leopold (1908). Gmelin-Kraut's Handbuch der anorganischen chemie ...: unter mitwirkung hervorragender fachgenossen (bằng tiếng Đức). C. Winter. tr. 334.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9