Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Maguindanao del Norte

Maguindanao del Norte
Pangutaran Magindanaw
ڤڠوترن ماڬينداناو
—  Tỉnh  —
Tỉnh Maguindanao del Norte
Ấn chương chính thức của Maguindanao del Norte
Ấn chương
Vị trí tại Philippines
Vị trí tại Philippines
OpenStreetMap
Map
Maguindanao del Norte trên bản đồ Thế giới
Maguindanao del Norte
Maguindanao del Norte
Quốc gia Philippines
Vùng Bangsamoro
Thủ phủDatu Odin Sinsuat
Thành phố lớn nhấtThành phố Cotabato
Diện tích
 • Tổng cộng3.653,64 km2 (141,068 mi2)
Dân số (2020)
 • Tổng cộng926,037
 • Mật độ156/km2 (400/mi2)
Tên cư dânMaguindanaon
Phân vùng
 • Thành phố độc lập
 • Khu tự quản
Múi giờUTC+8
Mã ISO 3166PH-MGN
Ngôn ngữ nói

Maguindanao del Norte (tiếng Maguindanaon: Dairat nu Pangutaran Magindanaw, Jawi: دايرت نو ڤڠوترن ماڬينداناو) là một tỉnh của Philippines, thuộc Khu tự trị Bangsamoro tại Mindanao Hồi giáo. Thủ phủ là Datu Odin Sinsuat. Tỉnh Maguindanao del Norte giáp với tỉnh Cotabato ở phía đông, Lanao del Sur ở phía bắc, Maguindanao del Sur ở phía đông nam, và Sultan Kudarat ở phía nam.

Thành phố lớn nhất tỉnh là thành phố Cotabato, nó được quản lý hành chính độc lập với tỉnh nhưng được gộp vào khi được đại diện trong quốc hội.

Lịch sử

Kế hoạch lập ra một tỉnh tại vùng đất nay là Maguindanao del Norte đã có từ năm 2006 khi tỉnh Shariff Kabunsuan tồn tại chỉ trong hai năm rồi nhập lại vào Maguindanao.[1]

Theo trưng cầu ý kiến vào ngày 17 tháng 9 năm 2022, tỉnh Maguindanao tách thành hai tỉnh là Maguindanao del Sur và Maguindanao del Norte.[2] Ainee Sinsuat tuyên thệ làm thống đốc đầu tiên vào ngày 13 tháng 10 năm 2022.[3] Giai đoạn chuyển tiếp kéo dài đến ngày 9 tháng 1 năm 2023.[4]

Địa lý

Bản đồ Maguindanao del Norte

Maguindanao del Norte gồm có 1 thành phố độc lập, 12 khu tự quản, và 1 quận lập pháp.

  •  †  Thủ phủ
  •      Khu tự quản
  •  ∗∗  Thành phố thành phần độc lập

Nhân khẩu

Dân số Maguindanao del Norte
NămSố dân±% năm
1903 1.706—    
1918 25.719+0.00%
1939 52.766+0.00%
1948 105.386+0.00%
1960 190.201+0.00%
1970 241.796+0.00%
1975 265.383+0.00%
1980 297.597+0.00%
1990 424.267+0.00%
1995 456.208+0.00%
2000 529.697+0.00%
2007 822.039+0.00%
2010 695.622−0.00%
Sources: Philippine Statistics Authority


Tham khảo

  1. ^ Unson, John (11 tháng 1 năm 2009). “Shariff Kabunsuan province abolished”. The Philippine Star. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2022.
  2. ^ “With Maguindanao split into 2, Mindanao now has 28 provinces and BARMM has 6”. MindaNews. 18 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2022.
  3. ^ “Governors, vice govs of split Maguindanao provinces assume posts”. ABS-CBN News. 22 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2022.
  4. ^ “End of an era: Maguindanao holds final flag-raising ceremony”. Rappler. 10 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ Census of Population (2015). Highlights of the Philippine Population 2015 Census of Population. PSA. Truy cập 20 tháng 6, 2016.

Bản mẫu:Bangsamoro

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9