Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Davao de Oro

Davao de Oro
—  Tỉnh  —

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Davao de Oro
Ấn chương
Vị trí Davao de Oro tại Philippines
Vị trí Davao de Oro tại Philippines
Davao de Oro trên bản đồ Thế giới
Davao de Oro
Davao de Oro
Tọa độ: 7°36′B 125°57′Đ / 7,6°B 125,95°Đ / 7.600; 125.950
Quốc gia Philippines
VùngDavao (Vùng VIII)
Thành lập31/01/1998
Thủ phủNabunturan
Chính quyền
 • KiểuTỉnh của Philippines
Diện tích
 • Tổng cộng4,479,77 km2 (1,729,65 mi2)
Thứ hạng diện tíchThứ 27
Dân số (2007)
 • Tổng cộng637,366
 • Thứ hạngThứ 41
 • Thứ hạng mật độThứ 51
Hành chính
 • Independent cities0
 • Component cities0
 • Municipalities11
 • Barangays237
 • DistrictsLone district of Biliran
Mã điện thoại87
Mã ISO 3166PH-COM
Ngôn ngữTiếng Cebuano, Tiếng Dabaweño

Davao de Oro, trước đây là Compostela Valley, là một tỉnh đảo của Philippines thuộc vùng Davao tại Bắc Mindanao. Tỉnh có thể được gọi tắt là "Comval". Tỉnh là một phần của tỉnh Davao del Norte cho đến khi tách ra năm 1998. Đây là tỉnh mới thứ 2 tại Philippines sau Zamboanga Sibugay. Tỉnh lỵ là Nabunturan. Davao de Oro giáp với các tỉnh Davao del Norte về phía tây, Agusan del Sur về phía bắc và Davao Oriental về phía đông. Phía tây nam là vịnh Davao

Nhân khẩu

Thành phần dân cư chủ yếu là những người nhập cư đến từ các Cebu, Samar, Bohol và các tỉnh khác thuộc Visayas. Văn hóa thiểu số trong tỉnh có các nhóm người Mansaka, Mandaya, Dibabawons, Mangguangans và nhóm Aeta như Talaingod, Langilan, và Matigsalug.

Kinh tế

Nguồn thu nhập chủ yếu của tỉnh đến từ nông nghiệp với các nông sản như lúa gạo, dừachuối. Một số người cũng nuôi trồng thủy sản. Tỉnh cũng khá về trữ lượng quặng vàng.

Hành chính

Davao de Oro gồm 11 đô thị tự trị

Chú thích

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9