Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Mêtric Kerr–Newman

Metric Kerrifer Newman là một giải pháp của các phương trình Einsteinwell Maxwell trong thuyết tương đối rộng mô tả hình học không thời gian trong khu vực xung quanh một khối lượng xoay, tích điện. Giải pháp này không đặc biệt hữu ích để mô tả các hiện tượng vật lý thiên văn, bởi vì các vật thể thiên văn quan sát được không có điện tích ròng đáng kể. Giải pháp thay vào đó chủ yếu là lợi ích lý thuyết và toán học. (Người ta cho rằng hằng số vũ trụ bằng không.)

Lịch sử

Năm 1965, Ezra "Ted" Newman đã tìm ra giải pháp đối xứng trục của phương trình trường Einstein cho một lỗ đen vừa quay vừa tích điện.[1][2] Công thức này cho tenxơ mét được gọi là số liệu Kerrọt Newman. Đó là một khái quát của số liệu Kerr cho khối lượng điểm quay không tích điện, đã được Roy Kerr phát hiện ra hai năm trước đó.

Tham khảo

  1. ^ Newman, Ezra; Janis, Allen (1965). “Note on the Kerr Spinning-Particle Metric”. Journal of Mathematical Physics. 6 (6): 915–917. Bibcode:1965JMP.....6..915N. doi:10.1063/1.1704350.
  2. ^ Newman, Ezra; Couch, E.; Chinnapared, K.; Exton, A.; Prakash, A.; Torrence, R. (1965). “Metric of a Rotating, Charged Mass”. Journal of Mathematical Physics. 6 (6): 918–919. Bibcode:1965JMP.....6..918N. doi:10.1063/1.1704351.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9