Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Linh dương hoẵng Peters

Cephalophus callipygus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Bovidae
Chi (genus)Cephalophus
Loài (species)C. callipygus
Danh pháp hai phần
Cephalophus callipygus
Peters, 1876[2]

Linh dương hoẵng Peters (danh pháp khoa học: Cephalophus callipygus) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Peters mô tả năm 1876.[2] Linh dương hoẵng Peters được tìm thấy ở Gabon, Guinea Xích Đạo, miền nam Cameroon và miền bắc Cộng hòa Congo. Linh dương hoẵng Peters có cân nặng trung bình khoảng 18 kg, và cao khoảng 50 cm đến vai. Chúng có bộ lông màu nâu xám. Chúng sinh sống trong bụi rậm ở những khu rừng mưa núi. Tổng số lượng ước tính khoảng 380.000 người, với xu hướng giảm.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ IUCN SSC Antelope Specialist Group (2008). Cephalophus callipygus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cephalophus callipygus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Cephalophus tại Wikimedia Commons


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9