Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hematit

Hematit
Hematit bang Michigan, Hoa Kỳ (không theo tỉ lệ)
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật oxide
Công thức hóa họcOxide sắt (III), Fe2O3, α-Fe2O3
Hệ tinh thểBa phương - lục phương
Nhận dạng
MàuXám kim loại đến đỏ đất
Dạng thường tinh thểTinh thể tấm mỏng
Cát khaiKhông
Vết vỡKhông phẳng đến gần như vỏ sò
Độ cứng Mohs5,5 - 6,5
ÁnhKim loại
Màu vết vạchĐỏ tươi đến đỏ sẫm
Tỷ trọng riêng4,9 - 5,3
Chiết suấtMờ
Đa sắcKhông
Tham chiếu[1][2]

Hematit là một dạng khoáng vật của sắt(III) oxide (Fe2O3). Hematit kết tinh theo hệ tinh thể ba phương, và nó có cùng cấu trúc tinh thể với ilmenitcorundum. Hematit và ilmenit hình thành trong dung dịch rắn hoàn toàn ở nhiệt độ trên 950 °C.

Hematit là khoáng vật có màu đen đến xám thép hoặc xám bạc, nâu đến nâu đỏ, hoặc đỏ. Nó được khai thác ở dạng quặng sắt. Các biến thể khác bao gồm kidney ore, martit (giả hình theo magnetit), iron rosespecularit (hematit specular). Mặc dù các hình dạng của hematit khác nhau nhưng tất cả chúng đề có màu vết vạch đỏ. Hematit cứng và giòn hơn sắt nguyên. Maghemit là khoáng vật liên quan đến hematit và magnetit.

Các mỏ hematit lớn được tìm thấy trong các thành hệ sắt dải. Hematit xám đặc biệt được tìm thấy ở những nơi có các suối hoặc nước khoáng nóng, các sông, hồ như ở vườn quốc gia Yellowstone, Hoa Kỳ. Khoáng vật này có thể kết tủa từ nước và tập hợp thành các lớp ở đáy các hồ, suối hoặc các vùng nước yên tĩnh. Hematit cũng có thể thành tạo trong các môi trường không liên quan đến nước như từ môi hoạt động núi lửa.

Các tinh thể hematit có kích thước sét cũng có thể xuất hiện dưới dạng khoáng vật thứ sinh do quá trình phong hóa đất, và đi cùng với các oxide hoặc hydroxide sắt khác như goethit. Quá trình phong hóa làm cho đất có màu đỏ (hematit) đặc trưng cho môi trường nhiệt đới.

Hematit có chất lượng tốt phân bố ở Anh, México, Brasil, Australia, Hoa KỳCanada.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Hematite Mineral Data”. Truy cập 4 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ “Hematite: Hematite mineral information and data”. Truy cập 4 tháng 10 năm 2015.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9