Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Pentlandit

Pentlandit
Thông tin chung
Thể loạikhoáng vật sulfide
Công thức hóa họcsắt nickel sulfide:(Fe,Ni)9S8
Phân loại Strunz2.BB.15a
Hệ tinh thểlập phương
Lớp tinh thểHexoctahedral (m3m)
H-M symbol: (4/m 3 2/m)
Nhóm không gianFm3m
Nhận dạng
Màuvàng đồng
Dạng thường tinh thểhiếm gặp hệ tám mặt 6; khối đến hạt
Cát khaikhông có - tám mặt
Vết vỡvỏ sò
Độ cứng Mohs3,5 - 4
Ánhánh kim
Màu vết vạchnâu-đồng nhạt[1][2][3][4]
greenish black[5][6][7]
Tỷ trọng riêng4,6 - 5,0
Chiết suấtđục
Tính nóng chảy1,5 - 2
Các đặc điểm kháccó từ tính khi nung nóng
Tham chiếu[1][2][3][4][5][6][7][8]
Pentlandit trong pyrrhotit, mẫu quặng lấy từ Sudbury Basin (tầm nhìn 3,4 cm)

Pentlandit là một loại khoáng vật sắt-nikel sulfide, (Fe,Ni)9S8. Pentlandit có khoảng biến động nhỏ về tỉ lệ Ni:Fe nhưng nó thường được mô tả về tỉ lệ Ni:Fe là 1:1. Khoáng vật này cũng chứa một hàm lượng nhỏ cobalt.

Pentlandit tạo thành tinh thể hệ lập phương, nhưng thường gặp ở dạng tập hợp hạt. Khoáng vật có màu vàng đồng, độ cứng 3,5 - 4, tỉ trọng 4,6 - 5,0 và không có từ tính.

Pentlandit đã được khảo sát là chất xúc tác trong phản ứng tách hydro trong điện phân nước.[9]

Tham khảo

  1. ^ a b Handbook of Mineralogy
  2. ^ a b Mindat.org
  3. ^ a b Hurlbut, Cornelius S.; Klein, Cornelis, 1985, Manual of Mineralogy, 20th ed., Wiley, p. 280-281 ISBN 0-471-80580-7
  4. ^ a b Mindat.org - Forum
  5. ^ a b Webmineral.com
  6. ^ a b “Pentlandit” (bằng tiếng Đức).
  7. ^ a b Schumann, Walter (1991). Mineralien aus aller Welt (bằng tiếng Đức) (ấn bản thứ 2). BLV. tr. 224. ISBN 3-405-14003-X.
  8. ^ Mineralienatlas
  9. ^ Konkena, Bharathi; junge Puring, Kai; Sinev, Ilya; Piontek, Stefan; Khavryuchenko, Oleksiy; Dürholt, Johannes P.; Schmid, Rochus; Tüysüz, Harun; Muhler, Martin; Schuhmann, Wolfgang; Apfel, Ulf-Peter (ngày 27 tháng 7 năm 2016). “Pentlandite rocks as sustainable and stable efficient electrocatalysts for hydrogen generation” (PDF). Nature Communications. 7: 12269. Bibcode:2016NatCo...712269K. doi:10.1038/ncomms12269. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9