Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Họ Thánh liễu

Họ Thánh liễu
Tamarix nở hoa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Core eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Tamaricaceae
Link, 1821
Chi điển hình
Tamarix
L., 1753
Các chi

Họ Thánh liễu hay họ Liễu bách hoặc họ Tì liễu (danh pháp khoa học: Tamaricaceae) là một họ thực vật hạt kín chứa 4-5 chi và khoảng 90-120 loài[1][2].

Họ này là bản địa của các khu vực khô tại châu Âu, châu Áchâu Phi, đặc biệt là tại khu vực ven Địa Trung Hải tới Trung Á, được di thực và tự nhiên hóa khá phổ biến ở Bắc Mỹ. Nhiều loài mọc trên các loại đất mặn, chịu đựng được độ mặn tới 15.000 ppm muối hòa tan và có thể chịu được các điều kiện kiềm. Nói chung chúng có lá dạng vảy, dài khoảng 1–5 mm, xếp đè lên nhau dọc theo thân, và ở một số loài thì chúng bị che phủ bên ngoài bằng các lớp muối tiết ra.

Phân loại

Trong thập niên 1980, họ này được phân loại thuộc bộ Violales trong hệ thống Cronquist (1981); các phân loại hiện đại hơn của Angiosperm Phylogeny Group đặt họ này trong bộ Caryophyllales[1].

Các chi

  • Hololachna: Hồng sa
  • Reaumuria: Tỳ bà sài
  • Myricaria: Khoảng 13 loài thủy bách chi
  • Myrtama (gồm cả Tamaricaria): 1 loài sơn sanh liễu (Myrtama elegans)
  • Tamarix: Khoảng 55 loài thánh liễu, liễu bách, tì liễu, thùy tì liễu, sanh liễu. Tại Việt Nam ghi nhận sự có mặt của 3 loài.

Phát sinh chủng loài

Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo Gaskin và ctv. (2004)[3] và tham khảo thêm Daoyuan Zhang và ctv. (2006)[4] để tạm thời xếp chi Myrtama như là nhóm trung gian giữa TamarixMyricaria.

Tamaricaceae 

Holachna

Reamuria

Myricaria

Myrtama

Tamarix

Lưu ý rằng trong nghiên cứu của Daoyuan Zhang và ctv. (2006) thì các cây phát sinh chủng loài do họ tạo ra có vị trí của chi Myrtama có thể là như sau:

  • Tamarix có quan hệ chị-em với nhánh chứa MyrtamaMyricaria
  • Myricaria có quan hệ chị-em với nhánh chứa MyrtamaTamarix.

Nhưng các tác giả cũng cho biết thì dường như Myrtama có quan hệ họ hàng gần với Myricaria hơn.

Xem thêm

Hình ảnh

Ghi chú

  1. ^ a b Tamaricaceae trên website của APG. Tra cứu 28-1-2011.
  2. ^ Tamaricaceae Lưu trữ 2012-10-05 tại Wayback Machine trong Watson L. và Dallwitz M.J. (1992 trở đi). The families of flowering plants: descriptions, illustrations, identification, and information retrieval. Phiên bản: 20-5-2010. http://delta-intkey.com Lưu trữ 2007-01-03 tại Wayback Machine
  3. ^ Gaskin J. F., Ghahremani-nejad F., Zhang D. Y., & Londo J. P. 2004. A systematic overview of Frankeniaceae and Tamaricaceae from nuclear rDNA and plastid sequence data. Ann. Missouri Bot. Gard. 91(3): 401-409.
  4. ^ Daoyuan Zhang, Yuan Zhang, J. F. Gaskin & Zhiduan Chen, 6/2006 Systematic position of Myrtama Ovcz. & Kinz. based on morphological and nrDNA ITS sequence evidence[liên kết hỏng], Chinese Science Bulletin, Volume 51, Supplement 1, 117-123, doi:10.1007/s11434-006-8215-y

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Tamaricaceae tại Wikimedia Commons

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9