Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Hình học phức

Trong toán học, hình học phức là ngành nghiên cứu về các đa tạp phức, các đa tạp đại số phức và các hàm biến phức. Các phương pháp chủ đạo bao gồm hình học đại số cùng với các khía cạnh hình học của giải tích phức.

Định nghĩa

Một đa tạp phức là một không gian tô pô thỏa mãn:

  • Hausdorff và có một cơ sở đếm được.
  • đồng phôi địa phương với các tập mở của với cố định, tức là với mọi , tồn tại một lân cận mở chứa và một đồng phôi với . Một cặp như vậy được gọi là một bản đồ. Một tập hợp các bản đồ phủ được gọi là một át-lát của .
  • Các ánh xạ chuyển bản đồ là các hàm song chỉnh hình.
  • (Tập hợp tất cả các bản đồ tương thích với cấu trúc phức của được gọi là át-lát tối đại của ).

Một hàm số được gọi là một hàm chỉnh hình (hay giải tích) nếu là một hàm chỉnh hình với mọi bản đồ .

Ngoài các cấu trúc trơn như các đa tạp phức, hình học phức cũng xét các cấu trúc kì dị (suy biến) hơn.

Một tập hợp con giải tích của một đa tạp phức M là các không điểm cục bố của một họ các hàm giải tích trên M. Tức là, là một tập hợp con giải tích nếu:

  • Với mọi , tồn tại một tập mở chứa các hàm chỉnh hình sao cho

được gọi là không gian giải tích nếu nó là một không gian tô pô bất khả quy (với tô pô Zariski).

Ví dụ

Một đa tạp phức một chiều là một mặt Riemann.

Phương pháp giải tích điều hòa

Một số kết quả sâu sắc trong hình học phức thu được với sự trợ giúp của giải tích điều hòa.

Định lý triệt tiêu

Các định lý triệt tiêu thể hiện sự triệt tiêu của một số nhóm đồng điều/đối đồng điều.

Nhiều định lý triệt tiêu trong hình học phức, với cả hai trường hợp đa tạp compact và không compact, được chứng minh bằng phương pháp Bochner.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9