Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Glyoxysome

Glyoxysome

Glyoxysome là loại bào quan peroxisome đặc biệt tìm thấy trong thực vật (chính xác là trong những mô lưu trữ chất béo của hạt giống đang nảy mầm) và trong sợi nấm. Ví dụ những hạt giống nhiều chất béo và chất dầu của ngô, đậu nành, hoa hướng dương, đậu phộngbí đỏ.[1] Tương tự như tất cả bào quan peroxisome khác, trong glyoxysome axit béo cũng bị oxy hóa thành acetyl-CoA bởi những enzyme β-oxy hóa. Khi axit béo bị oxy hóa, hydro peroxide (H2O2) sẽ hình thành do oxy (O2) bị mất đi trong suốt quá trình oxy hóa.[1] Vì vậy, hạt giống phải cần thêm oxy để nảy mầm. Ngoài những chức năng mặc định của một loại peroxisome, glyoxysome còn đảm nhận vai trò thực hiện chu trình glyoxylate do có hệ enzyme then chốt cung cấp cho chu trình (gồm hai enzyme isocitrate lyasemalate synthase), giúp đảm bảo tính toàn vẹn và hoàn thành chu trình glyoxylate.

Như vậy, glyoxysome (như mọi peroxisome khác) đều chứa những enzyme phân giải axit béo và còn có thêm hệ enzyme đóng vai trò sản xuất những sản phẩm trung gian cho sự tổng hợp đường trong quá trình gluconeogenesis (sự tân tạo glucose). Những cây con sử dụng các hợp chất đường tổng hợp từ chất béo này cho tới khi chúng đủ trưởng thành để tự quang hợp hóa đường.

Peroxisome thực vật cũng tham gia vào quá trình hô hấp sáng và trao đổi nitơ ở nốt sần hệ rễ.

Chú thích

  1. ^ a b Graham, Ian A. (ngày 1 tháng 1 năm 2008). “Seed Storage Oil Mobilization”. Annual Review of Plant Biology. 59 (1): 115–142. doi:10.1146/annurev.arplant.59.032607.092938. PMID 18444898.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9