Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Giám mục đô thành

Trong một số giáo hội Kitô giáo, giám mục đô thành hay đô thành trưởng (tiếng Latinh: metropolita) là giám mục hoặc tổng giám mục (trường hợp này gọi cụ thể là tổng giám mục đô thành hoặc tổng giám mục trưởng giáo tỉnh) chính tòa của một đô thành, tức là thành phố chính yếu của một tỉnh của La Mã, giáo tỉnh, hay là thủ phủ của một vùng nào đó.

Trước khi cấp bậc thượng phụ được thiết lập vào năm 325 CN, đô thành trưởng là bậc cao nhất trong thể chế giám mục tại các Giáo hội Đông phương. Đô thành trưởng chủ trì các công nghị giám mục và được trao đặc quyền theo luật giáo hộithánh truyền.

Cách tổ chức của Kitô giáo sơ khởi thường dựa vào thực hành tại Đế quốc La Mã, theo đó mỗi giám mục coi sóc một thành phố.[1] Giám mục của thành phố thủ phủ là người được hưởng một số quyền nhất định trên các giám mục khác trong tỉnh đó mà sau này gọi là giám mục phụ cận.[1]

Chú thích

  1. ^ a b Cross, F. L.; Livingstone, E. A. biên tập (2005). “Metropolitan”. The Oxford Dictionary of the Christian Church. New York: Oxford University Press. ISBN 978-0-192-80290-3.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9