Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Ferdinand Cohn

Ferdinand Julius Cohn.

Ferdinand Julius Cohn (24 tháng 1-1828 – 25 tháng 6-1898) là một nhà sinh học người Đức.

Cohn được sinh ra ở Breslau thuộc tỉnh Silesia, Vương quốc Thổ. Năm 10 tuổi, ông bị sút kém khả năng thính giác. Ông tốt nghiệp bằng thực vật học năm 1847 năm 19 tuổi từ Đại học Berlin. Ông là giảng viên và nhà nghiên cứu tại Đại học Breslau trong suốt sự nghiệp của mình. Trong thập niên 1850, ông dành phần lớn thời gian tập trung nghiên cứu tảo. Trong thập niên 1860 ông nghiên cứu sinh lý thực vật từ nhiều khía cạnh khác nhau. Từ năm 1870 trở đi, ông tập trung nghiên cứu vi khuẩn. Ông xuất bản hơn 150 báo cao khoa học trong suốt cuộc đời mình. Viện Đại học Breslau trở thành một trung tâm danh tiếng về sinh lý thực vật và vi sinh học khi ông còn tại chức.

Cohn là người đầu tiên đã phân loại tảo như những loài thực vật, và chỉ ra sự khác biệt giữa chúng với cây xanh. Việc phân loại vi khuẩn của ông dựa trên hình dạng thành bốn nhóm chủ yếu (hình cầu, que ngắn, sợi chỉ, và xoắn) vẫn còn được sử dụng cho tới ngày nay. Trong những đóng góp quan trọng của Cohn được biết nhiều hiện nay là vào năm 1876, ông chỉ ra rằng Vi khuẩn có khả năng chuyển từ thể sinh dưỡng sang thể bào tử khi môi trường bất lợi đối với thể sinh dưỡng.

Năm 1885, ông được trao huy chương Leeuwenhoek.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9