Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Elbasan

Elbasan
—  Bashki  —
Theo chiều kim đồng hồ từ trên xuống: Panorama qua thành phố, Các bức tường cổ của lâu đài, Những tàn tích của Basilica được tìm thấy ở Bezistan, Tòa nhà của Nhà hát Skampa, Cây ô liu dọc theo đường Krraba Pass đẹp mắt

Ấn chương
Elbasan trên bản đồ Albania
Elbasan
Elbasan
Tọa độ: Lỗi Lua: bad argument #1 to 'uc' (string expected, got number).
Quốc giaAlbania Albania
HạtElbasan
Chính quyền
 • Thị trưởngQazim Sejdini (SP)
Diện tích
 • Bashki872,03 km2 (33,669 mi2)
 • Đơn vị hành chính12,90 km2 (500 mi2)
Độ cao150 m (490 ft)
Dân số (2015)
 • Baski141.714
 • Mật độ Baski1,6/km2 (4,2/mi2)
 • Đơn vị hành chính120.703
 • Mật độ Đơn vị hành chính94/km2 (240/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu điện3001-3006
Biển số xeAL
Thành phố kết nghĩaNovi Ligure, Turku, Treviso, Mitrovica, Dunaújváros, Liège
WebsiteOfficial Website
Một ngôi trường ở Elbasan

Elbasan là một thành phố nằm trong hạt Elbasan của Albania. Thành phố Elbasan có diện tích  km², dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 95.554 người, ước tính thời điểm năm 2009 là 100.372 người. Đây là thành phố lớn thứ 4 tại Albania, sau thủ đô Tirana, DurrësVlorë. Thành phố này được gọi là Neokastron (New Castle) bằng tiếng Hy Lạp, Novigrad (thành phố mới) ở Slavic và Terra Nuova ở Ý. Tên hiện đại có nguồn gốc từ tiếng Il-basan của Thổ Nhĩ Kỳ ("pháo đài").[1]

Tham khảo

  1. ^ Robert Elsie: Historical dictionary of Albania. Books.google.gr. ngày 19 tháng 3 năm 2010. ISBN 9780810873803. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9