Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Eibar

Eibar
—  Thành phố  —
Hiệu kỳ của Eibar
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Eibar
Huy hiệu
Eibar trên bản đồ Basque Country
Eibar
Eibar
Vị trí của Eibar trong cộng đồng tự trị Xứ Basque
Eibar trên bản đồ Tây Ban Nha
Eibar
Eibar
Vị trí của Eibar ở Tây Ban Nha
Quốc gia Tây Ban Nha
Cộng đồng tự trị Xứ Basque
TỉnhGipuzkoa
ComarcaDebabarrena
Thủ phủEibar
Diện tích
 • Tổng cộng24,56 km2 (9,48 mi2)
Độ cao121 m (397 ft)
Dân số (2018)
 • Tổng cộng27.406
 • Mật độ1,100/km2 (2,900/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
Thành phố kết nghĩaUžice, Yecla, Vilariño
WebsiteWebsite chính thức

Eibar (tiếng Basque: Eibar, tiếng Tây Ban Nha: Éibar) là một thành phố và municipio của tỉnh Gipuzkoa, Xứ Basque, Tây Ban Nha. Đây là trung tâm Debabarrena, một trong số comarca của Gipuzkoa.

Eibar có 27.138 dân (Eustat, 2018).[1] Ngành công nghiệp chính là chế tác kim loại, và từ hồi thế kỷ XVI đã nổi danh nhờ chế tạo vũ khí, nhất là vũ khí nhẹ chạm trổ tinh xảo. Đây là còn là nơi xuất thân của xe máy Serveta.

Đây cũng là nơi đặt trụ sở đội bóng đá SD Eibar.

Địa lý

Eibar nằm ở độ cao 121m trên mực nước biển, ở mạn tây tỉnh Gipuzkoa, ngay cạnh Biscay.[2] Eibar mang khí hậu đại dương. Thành phố toạ lạc trong một thung lũng hẹp giữa vùng đồi núi, với những đỉnh cao nhất đạt 700–800 m. Chảy ngang Eibar là dòng Ego, một phụ lưu sông Deba.[3]

Ngoài vùng lõi đô thị, municipio Eibar còn bao gồm năm khu ngoại ô nông thôn: Otaola-Kinarraga, Aginaga, Arrate, Mandiola, Gorosta.[4]

Chú thích

  1. ^ “Eibar”. Basque Statistics Office. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “Eibar”. Foral Council of Gipuzkoa (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ “Eibar”. Egoibarra (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
  4. ^ “Baserriak eta auzoak”. Egoibarra (bằng tiếng Basque). Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9