Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Dương Tân

Dương Tân
—  Huyện  —
Dương Tân trên bản đồ Thế giới
Dương Tân
Dương Tân
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Bắc
Địa cấp thịHoàng Thạch
Diện tích
 • Tổng cộng2,780 km2 (1,070 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng949,000
 • Mật độ341,4/km2 (884/mi2)
Múi giờUTC+8

Dương Tân (giản thể: 阳新县; phồn thể: 陽新縣; bính âm: Yángxīn Xiàn) là một huyện thuộc địa cấp thị Hoàng Thạch, tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc. Huyện chiếm một nửa diện tích phía nam của toàn địa khu và có ranh giới với tỉnh Giang Tây ở phía nam. Trường Giang chảy qua ranh giới phía đông của huyện.

  • Phú Trì (富池镇)
  • Hoàng Tảng Khẩu (黄颡口镇)
  • Vi Nguyên Khẩu (韦源口镇)
  • Thái Tử (太子镇)
  • Thái Vương (大王镇)
  • Đào Cảng (陶港镇)
  • Bạch Sa (白沙镇)
  • Phù Đồ (浮屠镇)
  • Tam Khê (三溪镇)
  • Vương Anh (王英镇)
  • Long Cảng (龙港镇)
  • Dương Cảng (洋港镇)
  • Bài Thị (排市镇)
  • Mộc Cảng (木港镇)
  • Phong Lâm (枫林镇)
  • Hưng Quốc (兴国镇)

Khác

  • Khu khai phát kinh tế Kim Hải (金海煤炭开发区)
  • Nông trường Quân Khẩn (khu quản lý Lô Châu) [军垦农场(率洲管理区)]
  • Nông trường Tống Hiệp (khu quản lý) [综合农场(管理区)]
  • Nông trường Bán Bích Sơn (khu quản lý) [半壁山农场(管理区)]
  • Nông trường Kinh Đầu Sơn [荆头山农场(管理区)]

Tham khảo

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9