Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cytinaceae

Cytinaceae
Cytinus hypocistis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Cytinaceae
A. Richard
Các chi

Cytinaceae là danh pháp của một họ trong thực vật có hoa. Họ này chứa khoảng 10 loài cây không có diệp lục và ký sinh rễ. Hoa mọc thành chùm, đôi khi hình đầu. Bao hoa là vòng đơn, hợp sinh từ phần đế, các nhị hướng ngoại (hoa đực) còn vòi nhụy dài và trải ra như một chiếc đĩa tròn ở phần đỉnh (hoa cái). Lớp vỏ bọc ngoài (nếu có) bị suy giảm nhiều. Harms (1935) thông báo ở chi Cytinus có tuyến mật hoa ở phần đế của nhụy và ống nhị.

Họ này được chia thành 2 chi BdallophytumCytinus, phân bố trong các khu vực như México, ven Địa Trung Hải, Nam PhiMadagascar. Các loài trong họ Cytinaceae thông thường hay ký sinh trên các loài trong họ Nham mân khôi (Cistaceae) cùng bộ.

Họ này có quan hệ chị em với họ Trứng cá (Muntingiaceae)[1][2]

Hình ảnh

Ghi chú

  1. ^ Malvales trên website của APG, truy cập 10-11-2010.
  2. ^ Nickrent Daniel L. "Cytinaceae are sister to Muntingiaceae (Malvales)", Taxon 56 (4): 1129-1135 (2007) (Tóm tắt)



Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9