Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cyathea medullaris

Cyathea medullaris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Pteridopsida
Bộ (ordo)Cyatheales
Họ (familia)Cyatheaceae
Chi (genus)Cyathea
Phân chi (subgenus)Sphaeropteris
Đoạn (section)Sphaeropteris
Loài (species)C. medullaris
Danh pháp hai phần
Cyathea medullaris
(G.Forst) Sw., 1801
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Polypodium medullare G. Forster, 1786
  • Sphaeropteris medullaris (G. Forster) Bernhardi, 1801
  • Cyathea affinis W. J. Hooker & Baker, 1874 (non Cyathea affinis (J. R. Forster) Swartz, 1801, non Cyathea affinis M. Martens & Galeotti, 1842 (cannot be attributed to any species), non Cyathea affinis Brackenridge, 1854; quae Cyathea propinqua)
  • Alsophila extensa Desvald, 1827 (non Alsophila extensa Blume, 1828; quae Cyathea raciborskii)
  • Alsophila lunulata (G. Forster, 1786) R. Brown, 1827 (non Alsophila lunulata Blume, 1828; quae Cyathea junghuhniana)

Cyathea medullaris là một loài dương xỉ trong họ Cyatheaceae.[1][2][3] Loài này được Sw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1802.[4] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS [[Catalogue of Life]]: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)
  2. ^ Sw., 1801 In: Schrad., J. Bot. 1800(2): 94
  3. ^ “World Ferns: Checklist of Ferns and Lycophytes of the World”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
  4. ^ The Plant List (2010). Cyathea medullaris. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9