Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cung thi đấu điền kinh trong nhà Mỹ Đình

Cung thi đấu điền kinh trong nhà Mỹ Đình
Tên đầy đủCung thi đấu điền kinh trong nhà Mỹ Đình
Địa chỉPhố Trần Hữu Dực, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm
Hà Nội
Việt Nam
Sức chứa3.110
Khánh thành2009

Cung thi đấu điền kinh trong nhà Mỹ Đình là một nhà thi đấu dành cho nội dung điền kinh ở Hà Nội, Việt Nam. Được xây dựng từ tháng 7 năm 2008 và hoàn thành vào tháng 9 năm 2009 nhằm phục vụ cho Đại hội Thể thao Trong nhà châu Á 2009.

Công trình có diện tích 3,4 ha (mật độ cây xanh chiếm 32%), tổng diện tích xây dựng hơn 17.700m² và diện tích dành cho thi đấu là 5.420m². Cung Thi đấu Điền kinh trong nhà có quy mô ba tầng: tầng 1 có diện tích 8.999m², tầng 2: 2.376m² và tầng 3: 1.047m². Chi phí xây dựng Cung là hơn 546 tỷ đồng..

Sử dụng

Cung có đường chạy hình bầu dục dài 200m, đường chạy thẳng 60m, sân thi đấu cho môn nhảy cao, nhảy xa, ném tạ, phòng nghỉ cho vận động viên, phòng khởi động, trung tâm báo chí... Công trình này có thời hạn sử dụng khoảng 70 năm và chịu được động đất cấp 7 độ Richter.

Đường chạy của Cung có thể tháo lắp được, do đó có thể sử dụng cho một số môn thể thao, mục đích khác, ví dụ như có thể bố trí 6 sân quần vợt trên mặt sân [1].

Cung là nơi tổ chức lễ bế mạc Đại hội Thể thao Trong nhà châu Á 2009.

Nguồn

  1. ^ “Cung The thao Dien kinh trong nha san sang cho mot Dai hoi thanh cong”. Báo điện tử của Đài Truyền hình Việt Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2009. Truy cập 4 tháng 10 năm 2015.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9