Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Chi Khi mộc

Chi Khi mộc
Alnus serrulata
Hoa đuôi sóc đực bên phải,
hoa đuôi sóc cái thuần thục ở bên trái
Johnsonville, South Carolina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fagales
Họ (familia)Betulaceae
Chi (genus)Alnus
Mill., 1754
Các loài
Khoảng 20–30 loài, xem trong bài.

Chi Khi mộc hay Xích dương (dương đỏ) [1] (danh pháp khoa học: Alnus) là một chi thực vật có hoa trong họ Bạch dương. Chi này gồm khoảng 30 loài cây và cây bụi có hoa đơn tính cùng gốc, một vài loài có kích thước lớn phân bố trên khắp khu vực ôn đới của bán cầu bắc và ở châu Mỹ dọc theo Andes về phía nam đến Argentina.

Phân loại

Chi này được chia thành 3 phân chi:

Speckled alder (Alnus incana subsp. rugosa)—lá
Leaves of the tag alder
Alnus lục (Alnus viridis)

Chú thích

  1. ^ “桤木属”, 维基百科,自由的百科全书 (bằng tiếng Trung), 5 tháng 9 năm 2022, truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2022

Tham khảo

Đọc thêm

  • Chen, Zhiduan and Li, Jianhua (2004). Phylogenetics and Biogeography of Alnus (Betulaceae) Inferred from Sequences of Nuclear Ribosomal DNA ITS Region. International Journal of Plant Sciences 165: 325–335.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9