Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cantabria

Comunidad Autónoma de Cantabria
Cờ của Cantabria Quốc huy của Cantabria
Lá cờ Quốc huy
Bài hát ca ngợi: Himno de Cantabria
Thủ đô Santander
Ngôn ngữ chính thức Tây Ban Nha
Diện tích
 – Tổng số
 – % của Tây Ban Nha
Hạng thứ 15
 5,321 km²
 1,05%
Dân số
 – Tổng số (2006)
 – % của Tây Ban Nha
 – Mật độ
Hạng thứ 16
 568,091
 1,27%
 106,8/km²
Tên dân tộc
 – Tiếng Tây Ban Nha

 cántabro/a, cantábrico/a, montañés
Đạo luật Tự trị 11 tháng 1 năm 1982
Đại diện ở
nghị viện

 – Số ghế trong quốc hội
 – Số ghế thượng viện


 5
 5 (4 được bầu, 1 được bổ nhiệm)
Chủ tịch Miguel Ángel Revilla Roiz (PRC)
ISO 3166-2 S
Gobierno de Cantabria

Cantabria là một tỉnh và cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha. Thủ phủ là thành phố Santander. Tỉnh này phía đông giáp Cộng đồng tự trị Basque (tỉnh Biscay), về phía nam là Castile và León (các tỉnh: León, PalenciaBurgos), phía tây là Công quốc Asturias, phía bắc là biển Cantabria.

Cantabria thuộc Tây Ban Nha Xanh, tên gọi đặt cho dải đất giữa biển Cantabria và núi Cantabria ở phía bắc Tây Ban Nha. Cantabria là một trong những khu vực có nhiều địa điểm khảo cổ nhất thế giới. Khu vực có tranh hang động quan trọng nhất là động Altamira đã được UNESCO công nhận (cùng với 9 động khác ở Cantabria]]) di sản thế giới.

Tham khảo

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9