Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cự đà xanh

Cự đà xanh
Một con cự đà xanh tại Thảo Cầm Viên Sài Gòn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Iguanidae
Chi (genus)Iguana
Loài (species)I. iguana
Danh pháp hai phần
Iguana iguana
(Linnaeus), 1758[1]

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Iguana iguana rhinolopha Wiegman, 1834
    • Lacerta Igvana Linnaeus, 1758
    • Hypsilophus tuberculatus Wagler 1830
    • Iguana hernandessi Jan 1857
    • Iguana iguana rhinolopha Wiegman, 1834
    • Hypsilophus rhinolophus Fitzinger, 1843
    • Iguana rhinolopha Dumeril & Bibron, 1837
    • Iguana rhinolophus Günther, 1885

Cự đà xanh, rồng Nam Mỹ xanh hay đơn giản là cự đà (Iguana iguana) là một loài thằn lằn trong họ Cự đà. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.[2] Đây là loài bản địa của Trung, Nam Mỹ và vùng Caribbea. Chúng được nhập khẩu và nuôi làm thú nuôi độc lạ.

Đặc điểm

Phạm vi phân bố cự đà xanh dao động trên một khu vực địa lý rộng lớn, từ miền nam BrazilParaguay xa về phía bắc tận Mexico và quần đảo Caribbean. Loài này rất phổ biến trên khắp Puerto Rico, nơi chúng được gọi là "Gallina de palo" và được coi là một loài xâm lấn được du nhập từ Nam Mỹ; ở Hoa Kỳ quần thể hoang dã tồn tại ở nam Florida (bao gồm Florida Keys), Hawaii, quần đảo Virgin thuộc Mỹthung lũng Rio Grande của Texas.

Là một loài động vật ăn thực vật, nó đã thích nghi đáng kể với các việc liên quan đến vận động và điều hòa áp suất thẩm thấu do kết quả của chế độ ăn uống của nó. Nó phát triển đến 1,5 m chiều dài từ đầu đến đuôi, mặc dù một vài mẫu vật có thể dài đến 2 m và cân nặng đến 9,1 kg.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ 10th edition of Systema Naturae
  2. ^ Iguana iguana. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9