Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cát Lái

Cát Lái
Phường
Phường Cát Lái
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Nam Bộ
Thành phốThành phố Hồ Chí Minh
Thành phốThủ Đức
Thành lập1997[1]
Địa lý
Tọa độ: 10°46′11″B 106°46′59″Đ / 10,76972°B 106,78306°Đ / 10.76972; 106.78306
MapBản đồ phường Cát Lái
Cát Lái trên bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh
Cát Lái
Cát Lái
Vị trí phường Cát Lái trên bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh
Cát Lái trên bản đồ Việt Nam
Cát Lái
Cát Lái
Vị trí phường Cát Lái trên bản đồ Việt Nam
Diện tích6,69 km²
Dân số (2021)
Tổng cộng18.156 người
Mật độ2.713 người/km²
Khác
Mã hành chính27109[2]
Websitecatlai.tpthuduc.hochiminhcity.gov.vn

Cát Lái là một phường thuộc thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Hiện nay, phường là nơi đặt Bộ tư lệnh vùng biển II Hải quân, Lữ đoàn 125.

Địa lý

Phường Cát Lái nằm ở phía nam thành phố Thủ Đức, có vị trí địa lý:

Phường có diện tích 6,69 km², dân số năm 2021 là 18.156 người, mật độ dân số đạt 2.713 người/km².

Lịch sử

Trước đây, phường Cát Lái thuộc Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập vào ngày 6 tháng 1 năm 1997 trên cơ sở 669 ha diện tích tự nhiên và 6.567 người của xã Thạnh Mỹ Lợi thuộc huyện Thủ Đức cũ.[1]

Ngày 9 tháng 12 năm 2020, Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết 1111/NQ-UBTVQH14 về việc thành lập thành phố Thủ Đức trên cơ sở sáp nhập toàn bộ diện tích và dân số của Quận 2, Quận 9 và quận Thủ Đức[3], phường Cát Lái thuộc thành phố Thủ Đức như hiện nay.

Chú thích

  1. ^ a b “Nghị định 3-CP năm 1997 về việc thành lập quận Thủ Đức, Quận 2, Quận 7, Quận 9, Quận 12 và thành lập các phường thuộc các quận mới - Thành phố Hồ Chí Minh”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê
  3. ^ “Nghị quyết số 1111/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập thành phố Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh”.

Xem thêm

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9