Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cáo culpeo

Lycalopex culpaeus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Canidae
Chi (genus)Lycalopex
Loài (species)L. culpaeus
Danh pháp hai phần
Lycalopex culpaeus
(Molina, 1782)
Phạm vi phân bố
Phạm vi phân bố
Nuôi nhốt

Cáo culpeo (danh pháp hai phần: Lycalopex culpaeus) là một loài chó hoang dã sống ở Nam Mỹ. Nó là loài chó hoang dã bản địa lớn thứ hai ở Nam Mỹ, sau loài sói bờm. Về bề ngoài, nó có nhiều đặc điểm giống cáo đỏ. Lông cáo culpeo xám và nâu đỏ. Cằm màu trắng, chân nâu đỏ, lưng có sọc mờ.

Cáo culpeo chủ yếu ăn động vật gặm nhấm, thỏ, chim và thằn lằn, thỉnh thoảng ăn thực vật và xác chết. Ngoài ra, cáo culpeo thỉnh thoảng tấn công cừu, và do đó thường bị săn bắn hoặc đầu độc. Ở một số vùng, cáo culpeo đã trở nên hiếm hoi, nhưng nhìn chung, loài này chưa có nguy cơ tuyệt chủng.

Mô tả

Cáo culpeo khá lớn. Trọng lượng trung bình của con đực là 11,4 kg (25 lb), còn trọng lượng trung bình của con cái là 8,4 kg (19 lb). Tổng chiều dài từ 82 đến 152 cm (32 đến 60 in), tính cả đuôi dài 30 đến 51 cm (12 đến 20 in). Cổ và vai thường màu nâu hoặc hung đỏ, lưng màu sẫm, chóp đuôi đen.[2]

Phạm vi phân bố

Cáo culpeo sống tự nhiên ở Ecuador, Peru, miền nam Patagonia, và Đất Lửa. Có một vài quần thể cáo sống ở miền nam Colombia. Loài này phổ biến nhất ở sườn phía tây của dãy núi Andes. Cáo culpeo chủ yếu sống ở thảo nguyênrừng rụng lá. Cáo culpeo đã được nhập vào miền tây quần đảo Falkland.

Phân loài

  • Lycalopex culpaeus andinus (Thomas, 1914)
  • Lycalopex culpaeus culpaeus (Molina, 1782)
  • Lycalopex culpaeus lycoides (Philippi, 1896)
  • Lycalopex culpaeus magellanicus (Gray, 1837)
  • Lycalopex culpaeus reissii (Hilzheimer, 1906)
  • Lycalopex culpaeus smithersi (Thomas, 1914)

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Lucherini, M. (2016). Lycalopex culpaeus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T6929A85324366. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T6929A85324366.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ [1] Lưu trữ 2013-05-14 tại Wayback Machine (2011).

Tham khảo


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9