Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Cádiz

Cádiz
Cádiz
Cádiz
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ

Ấn chương
Tên hiệu: Tacita de Plata
Cádiz trên bản đồ Thế giới
Cádiz
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngAndalusia
TỉnhCádiz
Quận (comarca)Bay of Cádiz
Thành lập1104 TCN
Thủ phủCádiz City
Chính quyền
 • Thị trưởngTeófila Martínez (PP)
Diện tích
 • Đất liền12,10 km2 (470 mi2)
Độ cao11 m (36 ft)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng128,554
 • Mật độ10,893/km2 (28,210/mi2)
Múi giờUTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (GMT +2) (UTC+2)
Thành phố kết nghĩaBrest, Tangier, Veracruz, Puebla, Móstoles, Buenos Aires, La Habana, Medway, Montevideo, San Juan, Santos, Dakhla, Indio, Byblos, A Coruña, Ceuta, Huelva, Las Palmas de Gran Canaria, Santa Cruz de Tenerife, Torrevieja, Cartagena, Colombia, Santa Fe de Antioquia, Guaduas, Ambalema, Mariquita, Bogotá, Baltimore, Kobe, Thành phố México, Rio de Janeiro, Callao
Số khu dân cư11
Tọa độ36°32′B 006°18′T / 36,533°B 6,3°T / 36.533; -6.300
Năm mật độ dân số2007
Websitewww.cadiz.es

Cádiz là thành phố và hải cảng tỉnh Cádiz, tây nam Tây Ban Nha.

Với 120 468 dân vào năm 2015, đây là thành phố đông dân nhất ở vịnh Cadiz và đông thứ nhì tỉnh này sau Jerez de la Frontera.

Nằm ở phía nam của bán đảo Iberia ở góc tây nam của châu Âu lục địa, cùng với các đô thị Chiclana, El Puerto de Santa María, Jerez, Puerto Real, Rota và San Fernando gọi là Hiệp hội các đô thị vịnh Cadiz. Nền kinh tế dựa chủ yếu trong lĩnh vực thương mại do sự hiện diện của nhà máy đóng tàu và các hoạt động của khu vực cảng và khu vực Franca. Nền kinh tế còn dựa vào lĩnh vực khác là du lịch, nhờ những bãi biển, lễ hội địa phương và di tích lịch sử quan trọng nó có.

Cadiz được biết đến với lịch sử lâu dài và ảnh hưởng của nó, nó là thành phố lâu đời nhất ở Tây Âu và với di vật khảo cổ có niên đại từ 3.100 năm, không chỉ tại Tây Ban Nha mà còn có tầm quan trọng trong quá trình như các cuộc chiến tranh Punic.

Dân số

Tăng trưởng dân số của Cádiz từ năm 1999 và 2005
1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
142,449 140,061 137,971 136,236 134,989 133,242 131,813
Source: INE (Tây Ban Nha)

Thành phố kết nghĩa

Các thành phố kết nghĩa với Cádiz là:

Tham khảo

  • Bản mẫu:Catholic
  • Bài này kết hợp văn bản từ Dictionary of Greek and Roman Geography của William Smith năm 1856, hiện thuộc phạm vi công cộng.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9