Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Bison occidentalis

Bison occidentalis
Thời điểm hóa thạch: Pleistocene-Holocene
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Bovidae
Phân họ (subfamilia)Bovinae
Chi (genus)Bison
Loài (species)B. occidentalis
Danh pháp hai phần
Bison occidentalis
Lucas, 1898 [1]

Bison occidentalis là một loài đã tuyệt chủng của chi bò rừng Bison mà sống ở Bắc Mỹ từ khoảng 11.000 đến 5.000 năm trước, kéo dài đến cuối thế Pleistocen đến giữa Holocene. Chúng có khả năng phát triển từ Bison antiquus, B. occidentalis là nhỏ hơn tổng thể của nó từ tổ tiên và các loài khác như bò rừng thảo nguyên.

B. occidentalis đã có một hình thái rất khác nhau, và sừng của nó quặt về phía sau, là mỏng hơn rất nhiều và chỉ hơn loài bò rừng Pleistocene. Khoảng 5.000 năm trước, B. occidentalis đã được thay thế bằng nhỏ Bison bison ngày nay. B. occidentalis có thể giảm số lượng do sự cạnh tranh với những kẻ ăn cỏ khác của kỷ nguyên động vật cỡ lớn. nghiên cứu DNA gần đây khác xưa đã chứng minh được lai giống giữa B. occidentalis và bisons hiện đại.

Chú thích

  1. ^ Stephen Austin Hall (1972). “Holocene Bison occidentalis from Iowa”. Journal of Mammalogy. 53 (3): 604–606. JSTOR 1379052.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Bison occidentalis tại Wikispecies
  • McDonald, J. N. (1981). North American bison: their classification and evolution. Berkeley: University of California Press. ISBN 0520040023.
  • Lott, Dale F. (2002). American Bison: A Natural History. Berkeley: University of California Press. ISBN 0-520-23338-7.


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9