Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Biển Myrtoa

Biển Myrtoa thường không được đánh dấu ở bản đồ hiện đại. Theo mô tả thời cổ đại, nó nằm giữa Cyclades và bán đảo Peloponnesos

Biển Myrtoa (Mirtoa) (tiếng Hy Lạp: Mυρτώο Πέλαγος, Myrtöo Pelagos) là một nhánh của Địa Trung Hải nằm giữa CycladesPeloponnesos. Biển được xem là một phần của biển Aegea, là phía Nam của Euboea, Attica, và Argolis. [1] Lưu trữ 2007-03-12 tại Wayback Machine Nước ở Biển Đen đã thông với biển Myrtoan thông qua biển Aegean. (Saundry, Hogan & Baum. 2011) Vịnh Saronic, một vịnh ở Athen, có địa lý nằm giữa kênh Corith và biển Myrtoa.

Các tên gọi

Biển Myrtoa được đặt theo tên của anh hùng huyền thoại Myrtilus, người bị ném xuống biển bởi sự tức giận của Pelops. Tên này cũng có liên quan đến tên Myrto thời con gái. Ngoài ra, tên biển cũng được cho là lấy tên từ hòn đảo nhỏ có tên Myrtus.

Các nguồn tham khảo cũ

  • Horace makes a reference to Mare Myrtoum in Liber I, Carmen I, line 14 ("Ad Maecenatem").[2]
  • Pliny the Elder (iv. 11. s. 18) coi biển Myrtoa là một phần của biển Aegea.
  • Strabo nêu cách phân biệt giữa biển Myrtoa và biển Aegea; Strabo đã viết rằng Aegea là nơi tận cùng của mũi đất Sunium ở Attica.

Các nguồn tham khảo mới

Tham khảo

Liên kết ngoài


Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9