Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Bản lề

Một bản lề

Bản lề là một loại dụng cụ kỹ thuật được thiết kế, cấu tạo để làm cầu nối cố định các cánh cửa hay cửa sổ hoặc các đối tượng rắn khác, bản lề thường cho phép chỉ là một góc hạn chế luân phiên giữa chúng (góc cố định) góc còn lại có thể lưu động. Hai đối tượng kết nối bởi một bản lề xoay tương đối so với nhau bởi một trục quay cố định.

Tổng quan

Bản lề có thể được làm bằng vật liệu đa dạng nhưng ngày nay người ta thường dùng sắt, thép, nhôm và đặc biệt là thép không gỉ. Trong sinh học, các khớp rất nhiều chức năng như bản lề. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng theo nghĩa rộng như năm bản lề có nghĩa là năm then chốt bắt đầu cho những năm tiếp theo, hay có tính chất bản lề đề cập đến một sự kiện, công việc làm điểm tựa, quan trọng, mấu chốt cho những hoạt động hoặc khả năng tiếp theo.

Có rất nhiều loại bản lề cửa như bản lề trụ, bản lề lá, ngoài ra còn có các bản lề nối cánh cửa và tủ với nhau. Tùy vào loại bản lề mà cửa tủ có thể mở rộng ở nhiều góc và khoảng cách khác nhau. Bản lề là phần thiết yếu và đó vai trò quan trọng về tuổi thọ của sản phẩm cửa. Khi lắp bản lề cần chú ý đến các phương pháp kỹ thuật và chất lượng bản lề để giảm thiểu các vấn đề hay gặp ở cửa khi sử dụng bản lề lá như, gỉ sét, sệ cánh, nảy, khe hở lớn hoặc phải cắt âm khung, âm cánh (thẩm mỹ thấp và làm gáy cửa yếu).

Tham khảo


Xem thêm

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9