Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Bí đao

Bí đao
Bí đao sắp chín
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Benincaseae
Phân tông (subtribus)Benincasinae
Chi (genus)Benincasa
Loài (species)B. hispida
Danh pháp hai phần
Benincasa hispida
(Thunb.) Cogn., 1881[1]
Danh pháp đồng nghĩa[6]
Danh sách
    • Benincasa pruriens f. hispida (Thunb.) W.J.de Wilde & Duyfjes, 2008
    • Cucurbita hispida Thunb., 1784[2][3]
    • Lagenaria leucantha var. hispida (Thunb.) Nakai, 1942
    • Lagenaria siceraria var. hispida (Thunb.) H.Hara, 1948
    • Lagenaria vulgaris var. hispida (Thunb.) Nakai, 1932
    • Benincasa cerifera Savi, 1818[4]
    • Benincasa cerifera f. emarginata K.Kimura & H.Sugiy., 1961
    • Benincasa cylindrica Ser., 1828 pro syn.
    • Benincasa hispida var. chieh-qua F.C.How, 1954
    • Benincasa pruriens (Parkinson) W.J.de Wilde & Duyfjes, 2008 nom. inval.
    • Benincasa sinensis Jacques, 1843
    • Benincasa vacua (F.Muell.) F.Muell., 1882
    • Cucurbita alba Roxb. ex Wight & Arn., 1834
    • Cucurbita cerifera Fisch. ex Savi, 1818[4]
    • Cucurbita farinosa Blume, 1826
    • Cucurbita littoralis Hassk., 1844
    • Cucurbita pruriens Seem., 1864
    • Cucurbita pruriens Parkinson, 1773 nom. subnud.[5]
    • Cucurbita vacua F.Muell., 1868
    • Cucurbita villosa Blume, 1826
    • Gymnopetalum septemlobum Miq., 1856
    • Lagenaria dasystemon Miq., 1865
    • Lagenaria leucantha var. clavata Makino, 1940
    • Pepo farinosus (Blume) Peterm., 1838-1845
    • Pepo villosus (Blume) Peterm., 1838-1845

Bí đao hay bí phấn hoặc bí trắng, danh pháp hai phần: Benincasa hispida, là loài thực vật thuộc họ Bầu bí dạng dây leo, trái ăn được, thường dùng nấu lên như một loại rau.

Bản địa của bí đao là vùng Đông Nam Á nhưng nay phổ biến trồng khắp từ Nam Á sang Đông Á. Cây bí đao cần sức nóng mới mọc nhưng trái của nó thì chịu được nhiệt độ thấp, có thể để qua mùa đông mà không hư, mặc dù dây bí đao chỉ mọc năm một, đến đông thì tàn. Lá bí đao xòe, hình bầu có lông giáp, bề ngang 10–20cm. Hoa bí đao sắc vàng, mọc đơn.

Khi còn non, quả bí đao màu xanh lục có lông tơ. Với thời gian quả ngả màu nhạt dần, lốm đốm "sao" trắng và thêm lớp phấn như sáp. Quả bí đao già có thể dài đến 2m, hình trụ, trong có nhiều hạt dáng dẹp. Bí đao thường trồng bằng giàn nhưng cũng có thể để bò trên mặt đất như dưa.

Vì là loài cây quen thuộc của người Việt Nam nên trong ca dao cũng có hình ảnh giàn bí. Phổ biến nhất là câu:

Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.

Sử dụng

Tại Việt Nam, bí đao thường dùng nấu canh, hấp, xào. Bí đao còn được dùng thắng với đường làm mứt bí.

Ngoài việc thu hoạch trái, đọt non, lá và ngọn bí đao cũng có thể hái dùng như rau.

Hạt bí đao dùng trong y học dân gian làm thuốc lợi tiểu.

Thư viện ảnh

Tham khảo

  • Nguyen Van Duong. Medicinal Plants of Vietnam, Cambodia, and Laos. Santa Monica: ?, 1993.

Liên kết ngoài

  1. ^ Célestin Alfred Cogniaux, 1881. Benincasa hispida. Monographiae Phanerogamarum Prodromi nunc Continuato, nunc Revisio Auctoribus Alphonso et Casimir de Candolle Aliisque Botanicis Ultra Memoratis 3: 513.
  2. ^ Carl Peter Thunberg, 1784. Cucurbita hispida. Nova Acta Regiae Societatis Scientiarum Upsaliensis 38.
  3. ^ Carl Peter Thunberg, 1784. Cucurbita hispida. Flora Japonica 322-323.
  4. ^ a b Gaetano Savi, 1818. Memoria sopra una pianta cucurbitacea, che può formare un nuovo genere: Benincasa cerifera. Biblioteca Italiana Ossia Giornale di Letteratura Scienze ed Arti 9: 158-165.
  5. ^ Sydney Parkinson, 1773. Cucurbita-pruriens. A Journal of a Voyage to the South Seas, in His Majesty's Ship, the Endeavour 44.
  6. ^ Benincasa hispida trên Plants of the World Online”. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9