Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Amynodontidae

Amynodontidae
Thời điểm hóa thạch: Late Eocene–Early Miocene
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Perissodactyla
Họ (familia)Amynodontidae
Phạm vi sinh sống theo vị trí hóa thạch
Phạm vi sinh sống theo vị trí hóa thạch
Chi[1]
Xem tiếp

Amynodontidae là một họ động vật guốc lẻ tuyệt chủng trông giống hà mã, chúng có nguồn gốc từ Hyracodontidae. Chúng sống Bắc Mỹ, châu Âuchâu Á vào cuối thế Eocene tới Miocene từ 46.2—7 triệu năm trước và tồn tại khoảng 39.2 triệu năm.

Loài cuối cùng tuyệt chủng vào đầu Miocene tại Bắc Mỹ, do cạnh tranh với loài tê giác Teleoceras. Mặc dù có họ hàng gần với tê giác, chúng có bề ngoài giống hà mã hơn.[2][3] Vài chi, như Cadurcodon, trông giống heo vòi.

Zaisanamynodon protheroi

Phân loại

Amynodontidae

Tham khảo

  1. ^ McKenna, M. C, and S. K. Bell (1997). Classification of Mammals Above the Species Level. Columbia University Press. ISBN 0-231-11012-X.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Savage, RJG, & Long, MR (1986). Mammal Evolution: an illustrated guide. New York: Facts on File. tr. 194. ISBN 0-8160-1194-X.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Palmer, D. biên tập (1999). The Marshall Illustrated Encyclopedia of Dinosaurs and Prehistoric Animals. London: Marshall Editions. tr. 264. ISBN 1-84028-152-9.


Bản mẫu:Paleo-oddtoedungulate-stub

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9