Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Amoni bifluoride

Amoni bifluoride
Danh pháp IUPACAmmonium hydrogen fluoride
Tên khácAmmonium acid fluoride

Ammonium hydrofluoride
Ammonium difluoride
Ammonium hydrogendifluoride

Ammonium hydrogen difluoride
Nhận dạng
Số CAS1341-49-7
PubChem14935
Ảnh Jmol-3Dảnh
ảnh 2
SMILES
đầy đủ
  • [NH4+].F[H-]F


    [F-].F.[NH4+]

InChI
đầy đủ
  • 1/2FH.H3N/h2*1H;1H3
UNIIC2M215358O
Thuộc tính
Công thức phân tửNH4HF2
Bề ngoàiTinh thể màu trắng
Khối lượng riêng1.50 g cm−3
Điểm nóng chảy 126 °C (399 K; 259 °F)
Điểm sôi 240 °C (513 K; 464 °F)(phân hủy)
Độ hòa tan trong nước63g/100ml 20 °C
Độ hòa tan trong rượuhòa tan nhẹ
Chiết suất (nD)1.390
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểHình khối, có liên quan đến cấu trúc của CsCl
Tọa độ[NH4]+ cation: tetrahedral
[HF2] anion: linear
Các nguy hiểm
NFPA 704

0
3
0
 
Ký hiệu GHSBiểu tượng ăn mòn trong Hệ thống Điều hòa Toàn cầu về Phân loại và Dán nhãn Hóa chất (GHS)GHS06: Toxic[1]
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH301, H314[1]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP280, P301+P310, P305+P351+P338, P310[1]
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Amoni bifluoride hoặc Amoni hydro fluoridehợp chất vô cơ có công thức là NH4HF2 hoặc NH4F·HF. Hợp chất này được điều chế từ ​​amoniahydro fluoride. Muối không màu này là một chất ăn mòn thủy tinh và là chất trung gian trong sản xuất acid hydrofluoric, có tính ứng dụng cao

Kết cấu

Amoni bifluoride, như tên gọi của nó, chứa một cation amoni (NH4+) và bifluoride, hoặc hydro difluoride, anion (HF2). Các anion triatom bifluoride đối xứng trung tâm có liên kết hydro mạnh nhất được biết đến, với chiều dài FH là 114 pm. Và năng lượng liên kết lớn hơn 155 kJ mol − 1[2]. Trong chất rắn [NH4] [HF2], mỗi cation amoni được bao quanh bởi bốn trung tâm fluoride trong một khối tứ diện, với các liên kết hydro hydro-fluor có mặt giữa các các nguyên tử hydro của ion amoni và các nguyên tử fluor. Các giải pháp chứa các cation tứ diện [NH4]+ và anion [HF2].

Sản xuất và ứng dụng

Amoni bifluoride là một thành phần của một số chất ăn mòn. Nó tấn công thành phần silica của thủy tinh:

SiO2 + 4 [NH4] [HF2] → SiF4 + 4 NH4F + 2 H2O

Kali bifluoride là một chất ăn mòn được sử dụng phổ biến hơn. Amoni bifluoride đã được coi là chất trung gian trong sản xuất acid hydrofluoric từ acid hexafluorosilicic. Do đó, acid hexafluorosilicic bị thủy phân để tạo ra amoni fluoride, chất này bị phân hủy nhiệt để tạo ra bifluoride:

H2SiF6 + 6 NH3 + 2H2O → SiO2 + 6NH4F 2NH4F → NH3 + NH4HF2

Amoni bifluoride thu được sẽ được chuyển thành natri bifluoride, chất này bị phân hủy nhiệt để giải phóng HF[3].

Độc tính

Amoni bifluoride là chất có độc tính và là một tác nhân ăn mòn da. Khi tiếp xúc với da, cần rửa sạch bằng nước rồi sau đó điều trị bằng calci gluconat. Nếu có tiếp xúc với chất này, cần ngay lập tức liên lạc với các bên chức năng để có thể điều trị.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c Bản dữ liệu Amoni bifluoride của Sigma-Aldrich, truy cập lúc {{{Datum}}} (PDF).
  2. ^ Emsley, J. (1980) Very Strong Hydrogen Bonds, Chemical Society Reviews, 9, 91–124. doi:10.1039/CS9800900091
  3. ^ Aigueperse, Jean; Mollard, Paul; Devilliers, Didier; Chemla, Marius; Faron, Robert; Romano, René; Cuer, Jean Pierre (2000). “Fluor Compounds, Inorganic”. Bách khoa toàn thư Ullmann về Hóa chất công nghiệp. Weinheim: Wiley-VCH. doi:10.1002/14356007.a11_307. ISBN 3527306730.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9