Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Đa ngành


Nhóm "động vật máu nóng" là một ví dụ về khái niệm đa ngành.

Trong phát sinh loài học, một đơn vị phân loại được gọi là đa ngành hay đa phát sinh (polyphyly, gốc từ tiếng Hy Lạp πολύς: nhiều và φυλή: chủng loài, có nghĩa là "của nhiều chủng loài") nếu đặc điểm chung đó của các thành viên trong nhóm đã tiến hóa một cách riêng rẽ trong các vị trí khác nhau trên cây phát sinh loài. Một cách tương đương, một đơn vị phân loại đa ngành là đơn vị phân loại không chứa tổ tiên chung gần nhất của tất cả các thành viên của nhóm đó.

Ví dụ, nhóm động vật máu nóng là đa ngành, do nó chứa cả động vật có vú (Mammalia) và chim (Aves), nhưng tổ tiên chung gần nhất của chim và động vật có vú lại là động vật máu lạnh. Các động vật máu không nóng đã tiến hóa một cách riêng rẽ để trở thành các tổ tiên của động vật có vú và các tổ tiên của chim, vì thế nó không thể coi là một cách gộp nhóm khoa học thật sự theo cách hiểu của phát sinh loài học.

Phân loại khoa học nhắm tới mục tiêu chung là gộp nhóm các loài cùng nhau sao cho mỗi nhóm đều là hậu duệ từ một tổ tiên chung duy nhất, đồng thời loại bỏ các nhóm mà người ta thấy chúng là đa ngành. Nó chính là tác nhân kích thích cho các sửa đổi lớn trong các hệ thống phân loại. Một nhóm đa ngành có thể được "chốt lại" hoặc là bằng cách loại bỏ một số nhánh hoặc là bằng cách thêm cả tổ tiên chung vào.

Các quan điểm trong phân loại học khác nhau ở chỗ một nhóm hợp lệ có cần thiết phải chứa tất cả các hậu duệ từ một tổ tiên chung hay không. Các nhóm đạt được điều này gọi là đơn ngành (monophyly), và theo quan điểm của miêu tả theo nhánh thì nó cần phải là mục tiêu của phân loại học để đảm bảo mọi nhóm đều có tính chất này. Tuy nhiên, nhiều nhà phân loại học khác lại cho rằng các nhóm cận ngành (paraphyly) (các nhóm chỉ chứa một phần nào đó các hậu duệ từ một tổ tiên chung mà không phải toàn bộ các hậu duệ) cũng có thể được coi là cách gộp nhóm hợp lệ.

Xem thêm

Tham khảo

  • Colin Tudge (2000). The Variety of Life. Ấn bản Đại học Oxford. ISBN 0-19-860426-2.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9