Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Đơn vị phân loại

Voi châu Phi tạo thành chi Loxodonta, một đơn vị phân loại được chấp nhận rộng rãi.

Đơn vị phân loại (tiếng Anh: taxon, số nhiều: taxa, tiếng Hán: 分類單元 / 分类单元, Hán - Việt: Phân loại đơn nguyên) là đơn vị thao tác khách quan trong công tác phân loại, tên gọi và đặc trưng phân loại có quy định đặc biệt, là chỉ một chủng loại đơn vị phân loại cụ thể trong tầng lớp cấp bậc. Ví dụ như, một chi (sinh học) cụ thể, một họ (sinh học) cụ thể, một bộ (sinh học) cụ thể, v.v.

Trong sinh vật học, một đơn vị phân loại (taxon) là một nhóm cá thể thuộc bất kỳ một mức độ nào của thang chia bậc. Nói cách khác "taxon" là nhóm sinh vật có thật được chấp nhận làm đơn vị phân loại ở bất kỳ mức độ nào. Như vậy khái niệm taxon luôn bao hàm ý về những đối tượng cụ thể. Mặc dù không cần thiết, một taxon thường được gọi bằng một tên cụ thể và đưa ra một thứ hạng. Nếu một taxon được đặt một tên khoa học, nó sẽ phải tuân theo quy định mà đã được tiêu chuẩn hóa từ trước

Lịch sử

Thuật ngữ taxon (đơn vị phân loại) lần đầu được sử dụng vào năm 1926 Adolf Meyer-Abich cho nhóm động vật. Về phía thực vật, đó là lời đề nghị của Herman Johannes Lam vào năm 1948, và nó đã được thông qua tại VII Hội Thực Vật Học Quốc tế, được tổ chức vào năm 1950.

Bậc phân loại

Bậc phân loại là thế hệ phân loại được xếp đặt theo thứ tự cấp bậc từ các đơn vị phân loại. Trong phân loại học7 ngôi thứ phân loại cơ bản, bao gồm giới, ngành, lớp, bộ, họ, chiloài. Để cho xem xét kĩ càng thêm, nên thường chất thêm ngôi thứ trung gian giữa những ngôi thứ cơ bản này, như các ngôi thứ của bậc á (tiền tố sub-) và tổng (tiền tố super-).

Thông qua bậc phân loại, chúng ta có thể hiểu ra vị trí phân loại và tiêu chuẩn tiến hoá của một chủng hoặc một loài côn trùng, ví như vị trí phân loại của châu chấu Đông Á Locusta migratoria manilensis là:[1]

Vị trí phân loại của châu chấu Đông Á Locusta migratoria manilensis
Thứ bậc phân loại Đơn vị phân loại
Giới Giới Động vật Animalia
Ngành Ngành Động vật Chân khớp Arthropoda
Lớp Lớp Côn trùng Insecta
Phân lớp Phân lớp Côn trùng có cánh Pterygota
Bộ Bộ Cánh thẳng Orthoptera
Tổng họ Tổng họ Châu chấu Acridoidea
Họ Họ Châu chấu Acrididae
Phân họ Phân họ Châu chấu phát tán Oedipodinae
Chi Chi Châu chấu phát tán Locusta
Loài Loài Châu chấu phát tán Locusta migratoria
Phân loài Phân loài Châu chấu phát tán Locusta migratoria manilensis (Meyen)

Trong phân loại côn trùng, ngôi thứ Tổng họ cộng thêm đuôi từ -oidea, ngôi thứ Họ cộng thêm đuôi từ -idae, ngôi thứ Phân họ cộng thêm đuôi từ -inae, tông cộng thêm đuôi từ -ini. Chữ cái đầu tiên của cấp bậc chi và các tên gọi đơn vị ở trên nhất luật yêu cầu viết chữ in.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Taxonomy - Locusta migratoria manilensis (Oriental migratory locust)”. www.uniprot.org.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9