Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Đô la British Columbia

Đô la British Columbia đã là một loại tiền tệ của British Columbia vào giữa những năm 18651871. Nó thay thế cho bảng Anh, Đô la British Columbia tại một tỷ lệ là 1 pound = 4,866 đô la và có giá trị ngang bằng với đô la Canada, đồng tiền mà thay thế nó sau này. Đồng đô la đã được chia nhỏ ra thành 100 cent. Không có đồng xu riêng biệt nào được ban hành, với xu đô la Canada được lưu thông.

Đồng đô la đã được áp dụng như các loại tiền tệ của riêng biệt sau đó thuộc về Vancouver Island vào năm 1863. Do vậy, nó đã trở thành loại tiền tệ của united colony đã hình thành trong năm 1866.

Giấy bạc

Mặc dù đồng đô la đã được thông qua chỉ là loại tiền tệ chính thức của một số vùng trong năm 1865, cả Kho bạcNgân hàng Canada giấy bạc đã được giới thiệu trong năm 1862, chỉ tên trong đô la. Kho bạc đã phát hành các giấy bạc với những mệnh giá là 5, 10 và 25 đô la, trong khi các giấy bạc do Ngân hàng British Columbia, đã có các mệnh giá là 1, 5, 20, 50 và 100 đô la.

Khác

  • Pick, Albert (1990). Standard Catalog of World Paper Money: Specialized Issues. Colin R. Bruce II and Neil Shafer (editors) (ấn bản thứ 6). Krause Publications. ISBN 0-87341-149-8.

Liên kết

Xem thêm

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9