Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Zeppelin-Staaken R.VI

Zeppelin-Staaken R.VI
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Zeppelin-Staaken[1]
Nhà thiết kế Alexander Baumann[1]
Chuyến bay đầu 1916
Sử dụng chính Đế quốc Đức Luftstreitkräfte
Giai đoạn sản xuất 1917 tới 1919
Số lượng sản xuất 18
Biến thể Zeppelin Staaken R.V, Zeppelin Staaken R.VII, Zeppelin Staaken R.XIV, Zeppelin Staaken R.XV, Zeppelin Staaken R.XVI

Zeppelin-Staaken R.VI là một loại máy bay ném bom chiếm lược hai tầng cánh của Đế quốc Đức trong Chiến tranh thế giới I, nó còn được gọi là Riesenflugzeug (máy bay khổng lồ).[2]

Biến thể

Zeppelin-Staaken R.VI
Zeppelin-Staaken R.VI
Zeppelin-Staaken R.VII
Zeppelin-Staaken R.XIV
Zeppelin-Staaken R.XV
Zeppelin-Staaken Type "L" Seaplane
Zeppelin-Staaken Type 8301 Seaplane

Quốc gia sử dụng

Tính năng kỹ chiến thuật (Zeppelin-Staaken R.VI)

Dữ liệu lấy từ The German Giants[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 7
  • Chiều dài: 22,1 m (72 ft 6 in)
  • Sải cánh: 42,2 m (138 ft 5 in)
  • Chiều cao: 6,3 m (20 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 332 m2 (3.570 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 7.921 kg (17.463 lb)
  • Trọng lượng có tải: 11.848 kg (26.120 lb)
  • Sức chứa nhiên liệu: 3,000 l (1 gal Mỹ)
  • Động cơ: 4 × Mercedes D.IVa kiểu động cơ piston thằng hàng 6 xy-lanh, làm mát bằng nước[note 1], 190 kW (260 hp) mỗi chiếc
  • Động cơ: 4 × Maybach Mb.IVa kiểu động cơ piston thằng hàng 6 xy-lanh, làm mát bằng nước, 183 kW (245 hp) mỗi chiếc
  • Cánh quạt: 2-lá, 4,26 m (14 ft 0 in) đường kính

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 135 km/h (84 mph; 73 kn)
  • Tầm bay: 800 km (497 mi; 432 nmi)
  • Thời gian bay: 7-10 h
  • Trần bay: 4.320 m (14.173 ft)
  • Vận tốc lên cao: 1,67 m/s (329 ft/min)
  • Thời gian lên độ cao:
  • 10 phút lên độ cao 1,000 m (3 ft)
  • 23 phút lên độ cao 2,000 m (7 ft)
  • 43 phút lên độ cao 3,000 m (10 ft)
  • 2 h 26 phút lên độ cao 4,320 m (14 ft)
Vũ khí trang bị
  • Súng: 4 x súng máy Parabellum MG14 7,92 mm (0,312 in)
  • Bom: 4,409 lb (2000 kg) bom
Ghi chú
  1. ^ R.VI 30/16 was fitted with a Brown-Boveri centrifugal supercharger in the fuselage, driven by a Mercedes D.II engine

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Ghi chú

  1. ^ a b c G.W. Haddow & Peter Grosz (1988). The German Giants - The German R-Planes 1914-1918 (ấn bản thứ 3). London: Putnam & Company Ltd. tr. 242–259. ISBN 0-85177-812-7.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ Gray, P and Thetford, O German Aircraft of the First World War 1970 Putnam London 0 85177 809 7

Tham khảo

  • Gray, P and Thetford, O German Aircraft of the First World War 1970 Putnam London 0 85177 809 7
  • Haddow, George W. and Grosz, Peter M., The German Giants: The Story of the R-Planes 1914-1919, (1962, 3rd ed. 1988), ISBN 0-85177-812-7
  • Wagner, Ray and Nowarra, Heinz, German Combat Planes, Doubleday, 1971.
  • A. K. Rohrbach, "Das 1000-PS Verkehrsflugzeug der Zeppelin-Werke, Staaken," Zeitschrift für Flugtechnik und Motorluftschiffahrt, vol. 12, no. 1 (15 Jan. 1921);
  • E. Offermann, W. G. Noack, and A. R. Weyl, Riesenflugzeuge, in: Handbuch der Flugzeugkunde (Richard Carl Schmidt & Co., 1927).

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9