Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Xuất Hóa (phường)

Xuất Hóa
Phường
Phường Xuất Hóa
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Bắc Bộ
TỉnhBắc Kạn
Thành phốBắc Kạn
Thành lập11/3/2015[1]
Địa lý
Tọa độ: 22°5′34″B 105°52′29″Đ / 22,09278°B 105,87472°Đ / 22.09278; 105.87472
Xuất Hóa trên bản đồ Việt Nam
Xuất Hóa
Xuất Hóa
Vị trí phường Xuất Hóa trên bản đồ Việt Nam
Diện tích48,05 km²
Dân số (2019)
Tổng cộng3.103 người
Mật độ65 người/km²
Khác
Mã hành chính01855[2]

Xuất Hóa là một phường thuộc thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, Việt Nam.

Địa lý

Phường Xuất Hóa nằm ở phía đông nam thành phố Bắc Kạn, có vị trí địa lý:

Phường có diện tích 48,05 km², dân số năm 2019 là 3.103 người,[3] mật độ dân số đạt 65 người/km².

Trên địa bàn phường có quốc lộ 3quốc lộ 3B đi qua. Sông ngòi gồm có sông Cầu cùng các phụ lưu như nậm Đất, khuổi Cuông và suối Bản Rao. Phường có thắng cảnh thác Nà Noọc.

Hành chính

Trước tháng 9/2019 phường Xuất Hóa được chia thành 10 tổ gồm: Lủng Hoàn, Tân Cư, Đoàn Kết, Mai Hiên, Bản Đồn 1, Bản Đồn 2, Nà Bản,Bản Pjạt, Thác Giềng, Bản Rạo.

Từ tháng 9/2019 phường Xuất Hoá, thành phố Bắc Kạn sáp nhập tổ dân phố từ 10 tổ xuống còn 07 tổ và đổi tên tổ dân phố như sau:

-Tổ 1 (Lủng Hoàn và Đoàn Kết sáp nhập lại)

-Tổ 2 (trước kia là tổ Tân Cư)

-Tổ 3 (Bản Đồn 1 và Nà Bản sáp nhập lại)

-Tổ 4 (Bản Đồn 2 và Mai Hiên sáp nhập lại)

-Tổ 5 (trước kia là tổ Bản Rạo)

-Tổ 6 (trước kia là tổ Bản Pyạt)

-Tổ 7 (trước kia là tổ Thác Giềng)

Lịch sử

Trước đây, Xuất Hóa là một xã thuộc huyện Bạch Thông.

Ngày 31 tháng 5 năm 1997, Chính phủ ban hành Nghị định 56-CP[4]. Theo đó, sáp nhập xã Xuất Hóa vào thị xã Bắc Kạn.

Ngày 11 tháng 3 năm 2015, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH13[1]. Theo đó, thành lập phường Xuất Hóa trên cơ sở toàn bộ 4.804,9 ha diện tích tự nhiên và 3.461 người của xã Xuất Hóa, đồng thời chuyển thị xã Bắc Kạn thành thành phố Bắc Kạn.

Chú thích

  1. ^ a b “Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về việc thành lập các phường Xuất Hóa, Xuất Hóa thuộc thị xã Bắc Kạn và thành lập thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê
  3. ^ Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. “Dân số đến 01 tháng 4 năm 2019 - tỉnh Bắc Kạn” (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
  4. ^ “Nghị định 56-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bạch Thông và thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn”.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9