Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Xám

 

#808080

Màu xám, đôi khi còn được gọi là màu ghi (gray, bắt nguồn từ từ tiếng Pháp gris /ɡʁi/),[1]màu thông thường được nhìn thấy trong tự nhiên. Nó được tạo ra bằng cách trộn màu trắng và màu đen trong các tỷ lệ khác nhau. Phụ thuộc vào nguồn sáng, mắt người có thể cảm nhận màu sắc của một vật hoặc là màu xám hoặc màu khác.

Hai màu được gọi là các màu bù nếu màu xám được tạo ra khi ánh sáng của hai màu này tổ hợp với nhau. Các màu gốc thuộc tâm lý là:

Các tập hợp khác của các màu bù bao gồm:

Màu xám là tự bù (trong ảo giác quang học thì màu sắc có thể bị chuyển sang màu bù của nó nếu nhìn lâu vào một vật).

Sử dụng, biểu tượng, biểu hiện thông thường

  • Màu xám đôi khi tượng trưng cho cuộc sống tẻ nhạt, chán ngắt, không có mục đích hay những người có cuộc sống khắc khổ.
  • Chất tạo thành não người được nhắc tới như là có màu xám và được gọi là "chất xám", vì thế nó còn có nghĩa là những cái gì đó thuộc về trí thức. "Lý thuyết chỉ là màu xám..."
  • châu Âuchâu Mỹ, màu xám làm người ta liên tưởng tới mùa thu, thời tiết xấu và nỗi buồn.
  • Màu xám được sử dụng để miêu tả chủ nghĩa công nghiệp, ngược lại với màu xanh lá cây để miêu tả chủ nghĩa môi trường.
  • Tóc trở thành có màu xám khi người ta đứng tuổi, vì thế màu xám liên tưởng tới những người cao tuổi, và nó truyền cảm hứng cho việc đặt tên của tổ chức Gray PanthersMỹ.
  • Màu xám được sử dụng như màu của trang phục cho quân đội Liên minh miền Nam trong Nội chiến Hoa Kỳ, ngược lại với trang phục màu xanh lam của binh lính Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ.

Tọa độ màu

(Của màu mẫu)
Số Hex = #808080
RGB (r, g, b) = (128, 128, 128)
CMYK (c, m, y, k) = (0, 0, 0, 50)
HSV (h, s, v) = (0, 0, 50)
RGB
Các giá trị màu xám trong thang độ màu xám là các phương án của bất đẳng thức:
CMYK
Các giá trị màu xám trong thang độ màu xám là các phương án của bất đẳng thức:
khi .
Trên lý thuyết, có thể đạt được thang độ màu xám với mực hoàn hảo khi:
HSV
Các giá trị màu xám trong thang độ màu xám là các phương án của bất đẳng thức:
khi .

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 113.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9