Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

West Virginia

Tiểu bang West Virginia
Cờ West Virginia Huy hiệu West Virginia
Cờ Huy hiệu
Biệt danh: Bang núi
Ngôn ngữ chính thứcKhông có; tiếng Anh trên thực tế
Địa lý
Quốc gia Hoa Kỳ
Thủ phủCharleston
Thành phố lớn nhấtCharleston
Diện tích62.809 km² (hạng 41)
• Phần đất62.436 km²
• Phần nước376 km²
Chiều ngang210 km²
Chiều dài385 km²
Kinh độ77°40' W - 82°40' W
Vĩ độ37°10' N - 40°40' N
Dân số (2000)1.808.344 (hạng 37)
• Mật độ29,0 (hạng 27)
• Trung bình460 m
• Cao nhấtSpruce Knob m
• Thấp nhấtSông Potomac m
Hành chính
Ngày gia nhập20 tháng 6 năm 1863 (thứ 35)
Thống đốcJim Justice (R)
Thượng nghị sĩ Hoa KỳJoe Manchin (D)
Shelley Moore Capito (R)
Múi giờEST (UTC-5)
• Giờ mùa hèEDT
Viết tắtWV US-WV
Trang webwww.wv.gov

West Virginia là một tiểu bang Hoa Kỳ trong vùng Appalachia, nói chung được biết đến như là The Mountain State. West Virginia ly khai khỏi Khối thịnh vượng chung Virginia trong suốt Nội chiến Hoa Kỳ và được chấp nhận vào Liên Bang như là một bang tách biệt ngày 20 tháng 6 năm 1863 (ngày kỉ niệm West Virginia Day ở tiểu bang này). Đây là bang duy nhất được thành lập do kết quả trực tiếp của nội chiến Mỹ.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9