Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Vi Trường

Vi Trường Mãn tộc Mông Cổ tộc tự trị huyện
—  Huyện tự trị  —
Vi Trường Mãn tộc Mông Cổ tộc tự trị huyện trên bản đồ Thế giới
Vi Trường Mãn tộc Mông Cổ tộc tự trị huyện
Vi Trường Mãn tộc Mông Cổ tộc tự trị huyện
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Bắc
Địa cấp thịThừa Đức
Thủ phủWeichang Town
Diện tích
 • Tổng cộng9,058 km2 (3,497 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng520,000
 • Mật độ57,4/km2 (149/mi2)
Múi giờUTC+8
Mã điện thoại314

Huyện tự trị dân tộc Mãn, dân tộc Mông Cổ-Vi Trường (giản thể: 围场满族蒙古族自治县; phồn thể: 圍場滿族蒙古族自治縣; bính âm: Wéichǎng Mǎnzú Ménggǔzú Zìzhìxiàn, Hán Việt: Vi Trường Mã tộc Mông Cổ tộc tự trị huyện), gọi tắt là huyện Vi Trường (围场县), là một đơn vị hành chính tự trị trực thuộc địa cấp thị Thừa Đức, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc. Đây là đơn vị hành chính cực bắc của tỉnh Hà Bắc và có ranh giới với Nội Mông ở phía bắc. Xét về diện tích, đây là huyện lớn nhất tỉnh Hà Bắc với 9.058 kilômét vuông (3.497 dặm vuông Anh), tuy nhiên do có địa hình đồi núi cho nên dân số của huyện chỉ là 520.000 (2004). Khu vực này là quê hương của nhiều binh lính người Mãn. Hiện phương ngữ của huyện tương tự như phương ngữ Bắc Kinh.

Nhiệt độ trung bình tháng giêng của huyện là −13,2 °C (8,2 °F) và vào tháng bảy là 20,7 °C (69,3 °F), nhiệt độ trung bình năm là 5,7 °C (42,3 °F). Nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận là −42,9 °C (−45 °F) vào ngày 12 tháng 1 năm 1957.

  • Vi Trường (围场镇)
  • Tây Cáp Vĩnh (四合永镇)
  • Khắc Lặc Câu (克勒沟镇)
  • Kỳ Bàn Sơn (棋盘山镇)
  • Bán Tiệt Tháp (半截塔镇)
  • Triều Dương Địa (朝阳地镇)
  • Triều Dương Loan (朝阳湾镇)
  • Đạo Bá Tử (道坝子乡)
  • Long Đầu Sơn (龙头山乡)
  • Yêu Trạm (腰站乡)
  • Hoàng Thổ Khảm (黄土坎乡)
  • Tứ Đạo Câu (四道沟乡)
  • Lan Kỳ Khải Luân (兰旗卡伦乡)
  • Ngân Oa Câu (银窝沟乡)
  • Tân Địa (新地乡)
  • Quảng Phát Vĩnh (广发永乡)
  • Dục Thái Hòa (育太和乡)
  • Quách Gia Loan (郭家湾乡)
  • Dương Gia Loan (杨家湾乡)
  • Đại Hoán Khởi (大唤起乡)
  • Cáp Lý Cáp (哈里哈乡)
  • Tân Bát (新拨乡)
  • Trương Gia Loan (张家湾乡)
  • Bảo Nguyên Sạn (宝元栈乡)
  • Sơn Loan Tử (山湾子乡)
  • Tam Nghĩa Vĩnh (三义永乡)
  • Khương Gia Điếm (姜家店乡)
  • Hỏa Phòng (下伙房乡)
  • Yên Cách Bách (燕格柏乡)
  • Bài Lâu (牌楼乡)
  • Thành Tử (城子乡)
  • Lão Oa Phố (老窝铺乡)
  • Ngự Đạo Khẩu (御道口乡)
  • Thạch Trác Tử (石桌子乡)
  • Đại Đầu Sơn (大头山乡)
  • Nam Sơn Chủy (南山嘴乡)
  • Tây Long Đầu (西龙头乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9