Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Viêm phế quản

Viêm phế quản
Hình A cho thấy vị trí của phổi và khí quản. Hình B là một hình phóng to của các ống phế quản bình thường. Hình C là một hình phóng to của các ống phế quản bị viêm nhiễm.
Phát âm
  • bron-kye-tis
Chuyên khoaBệnh truyền nhiễm, pulmonology
ICD-10J20-J21, J42
ICD-9-CM466, 491, 490
DiseasesDB29135
MedlinePlus001087
eMedicinearticle/807035 article/297108
MeSHD001991

Viêm phế quản là chứng viêm nhiễm tại phế quản (đường thở lớn và trung bình) trong phổi.[1] Các triệu chứng bao gồm ho ra đờm, thở khò khè, khó thở và khó chịu ở ngực.[1]  Viêm phế quản được chia thành hai loại: cấp tính và mãn tính.[1] Viêm phế quản cấp tính cũng được biết đến như chứng cảm lạnh ở ngực.[1]

Viêm phế quản cấp tính thường khiến người nhiễm bị ho kéo dài khoảng ba tuần.[2] Trong hơn 90% trường hợp nguyên nhân là một bệnh nhiễm virus.[2]  Các loại virus này có thể lây lan qua không khí khi người ta ho hoặc qua tiếp xúc trực tiếp. Yếu tố nguy cơ bao gồm tiếp xúc với khói thuốc lá, bụi, và các loại ô nhiễm không khí khác.[1] Một số ít trường hợp là do mức độ ô nhiễm không khí hoặc vi khuẩn như Mycoplasma pneumoniae hoặc Bordetella pertussis.[2][3] Điều trị viêm phế quản cấp tính thường bao gồm nghỉ ngơi, paracetamol (acetaminophen), và các thuốc chống viêm không steroid để giảm sốt.[4][5]

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính được định nghĩa như chứng ho kéo dài trong ba tháng hoặc hơn hàng năm, và kéo dài ít nhất là hai năm.[6] Hầu hết những người bị viêm phế quản mãn tính có bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD).[7] Hút thuốc lá là nguyên nhân phổ biến nhất, với một số lý do khác như ô nhiễm không khí và do di truyền với tỷ lệ thấp hơn.[8] Phương pháp điều trị bao gồm việc bỏ thuốc lá, tiêm chủng, phục hồi chức năng và thường xuyên hít thuốc giãn phế quản và steroid.[9] Một số người có thể khỏe hơn nhờ liệu pháp oxy dài hạn hoặc cấy ghép phổi.[9]

Viêm phế quản cấp tính là một trong những bệnh phổ biến nhất.[4][10] Khoảng 5% người lớn bị ảnh hưởng và khoảng 6% trẻ em có ít nhất một lần bị mỗi năm.[11][12] Trong năm 2010, viêm phế quản mãn tính ảnh hưởng 329 triệu người, gần 5% dân số toàn cầu.[13] Trong năm 2013, bệnh này dẫn đến 2,9 triệu ca tử vong, tăng từ 2,4 triệu ca tử vong trong năm 1990.[14]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e "What Is Bronchitis?"
  2. ^ a b c Albert, RH (ngày 1 tháng 12 năm 2010).
  3. ^ "What Causes Bronchitis?"
  4. ^ a b Tackett, KL; Atkins, A (December 2012).
  5. ^ "How Is Bronchitis Treated?"
  6. ^ Vestbo, Jørgen (2013).
  7. ^ Reilly, John J.; Silverman, Edwin K.; Shapiro, Steven D. (2011).
  8. ^ Decramer M, Janssens W, Miravitlles M (April 2012).
  9. ^ a b Rabe KF, Hurd S, Anzueto A, Barnes PJ, Buist SA, Calverley P, Fukuchi Y, Jenkins C, Rodriguez-Roisin R, van Weel C, Zielinski J (September 2007).
  10. ^ Braman, SS (January 2006).
  11. ^ Wenzel, RP; Fowler AA, 3rd (ngày 16 tháng 11 năm 2006).
  12. ^ Fleming, DM; Elliot, AJ (March 2007).
  13. ^ Vos T, Flaxman AD, Naghavi M, Lozano R, Michaud C, Ezzati M, Shibuya K, Salomon JA, Abdalla S, Aboyans V, et al.
  14. ^ GBD 2013 Mortality and Causes of Death, Collaborators (ngày 17 tháng 12 năm 2014).

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9