Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

VSSK Vykhlop

VKS
LoạiSúng bắn tỉa công phá
Nơi chế tạo Nga
Lược sử hoạt động
Sử dụng bởiCục An ninh Liên bang Nga
Lược sử chế tạo
Người thiết kếTsKIB SOO (ЦКИБ СОО)
Năm thiết kế2002
Thông số
Khối lượng7 kg tổng cộng
Chiều dài1.125 mm

Đạn12,7×54 mm SC-130
Cơ cấu hoạt độngkhóa nòng trượt
Sơ tốc đầu nòng290-295 m/s
Tầm bắn hiệu quả600 m
Chế độ nạphộp đạn 5 viên tháo lắp được
Ngắm bắnĐiểm ruồi gập lại được hoặc kính ngắm quang học

VSSK Vykhlop (tiếng Nga:ВССК «Выхлоп» - Винтовка снайперская специальная крупнокалиберная «Выхлоп», Vintovka Snayperskaya Spetsialnaya Krupnokalibernaya "Vykhlop", có nghĩa là Súng bắn tỉa chuyên dụng cỡ nòng lớn "Ống xả") hay còn gọi là VKS (ВКС - Бесшумная крупнокалиберная снайперская, Vintovka Krupnokalibernaya Snayperskaya) là loại súng bắn tỉa công phá của Nga có thiết kế bullpup và then trượt kéo thẳng, sử dụng hộp đạn 5 viên tháo lắp được với loại đạn cận âm 12.7×54 mm. Cả hai tên gọi VSSK và VKS đều đúng cho loại súng này. Ngoài ra nó còn được gọi là SV-1367 để tiện cho việc quảng bá xuất khẩu.

VSSK được phát triển vào năm 2002 khi nhận được yêu cầu đặc biệt từ Cục An ninh Liên bang Nga (FSB). Nó chỉ được dùng bởi các đơn vị trong cục an ninh và bộ nội vụ Nga trong việc chống khủng bố và các hoạt động chống tội phạm có tầm quan trọng cao. Tên gọi Vykhlop xuất hiện do thiết kế của loại súng này và nó cũng trở thành tên của chương trình phát triển với một ống hãm thanh lớn to như cái ống bô để dùng cho một khẩu súng bắn tỉa có hỏa lực mạnh nhưng vẫn đảm bảo được sự yên lặng khi bắn. Loại súng này thường được dùng để công phá các phương tiện cơ giới giáp nhẹ, tiêu diệt các mục tiêu như kẻ khủng bố được trang bị áo giáp chống đạn hạng nặng hay đang nấp sau các vật chắn như tường, xe cộ hoặc những thứ khác.

Thiết kế

VSSK sử dụng thiết kế bullpup với khóa nòng trượt và xoay. Ống hãm thanh lớn tích hợp của VSSK có thể tháo ra để dễ dàng vận chuyển, cất giữ và bảo trì. Trên thân súng còn tích hợp một chân chống chữ V, báng súng có thể thay đổi độ dài và điều chỉnh chiều cao cho hợp với xạ thủ. Sử dụng hộp đạn rời 5 viên. Súng có các thanh răng để gắn các loại ống nhắm khác nhau nhưng cũng có điểm ruồi và thước nhắm dự phòng.

Sử dụng loại đạn cận âm 12,7×54 mm SC-130 với sơ tốc từ 290 đến 295 m/s gần nhưng không vượt tốc độ âm thanh (~ 340 m/s). Loại đạn này được thiết kế ngắn hơn đáng kể so với các loại đạn có cùng kích thước tiêu chuẩn khác của Nga là 12.7x108 mm sử dụng trong các loại súng máy hạng nặng. Tuy nhiên loại đạn này được thiết kế để có khả năng xuyên giáp cao với độ chính xác được tuyên bố là 1 MOA (1 MOA = 1/60 độ) trong khoảng cách 100 m. Nó có thể xuyên các loại áo giáp chống đạn tiêu chuẩn cấp 5 của Nga ở khoảng cách 100 m hay 16 mm thép cứng trong khoảng cách 200 m và khoảng cách sát thương tối đa được chỉ định là 600 m.

Các loại đạn sử dụng trên VSSK Vykhlop

  • SC-130 (СЦ-130) - đạn tiêu chuẩn
  • SC-130U (СЦ-130У) - đạn huấn luyện
  • SC-130PT (СЦ-130ПТ) - đạn 59 gam, tăng độ chính xác.
  • SC-130PT2 (СЦ-130ПТ2) - đạn đồng điếu cứng, độ chính xác
  • SC-130VPS (СЦ-130ВПС) - tăng khả năng xuyên phá, có thể xuyên 16mm thép cán ở khoảng cách 200 mét, hay áo giáp bảo vệ cá nhân hạng nặng ở 100 mét.

Liên kết ngoài

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9