Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

VIP

VIP hay là V.I.P. (tiếng Anh: Very Important Person, nghĩa đen: Người rất quan trọng), đôi khi còn gọi là yếu nhân, là từ thông dụng để chỉ một nhân vật rất quan trọng hoặc có địa vị trong xã hội hoặc một dịch vụ đặc biệt.

Ví dụ điển hình

  • Nguyên thủ quốc gia.
  • Người nổi tiếng, người quan trọng.
  • Ông chủ, người kinh doanh, người có tiềm lực kinh tế.
  • Các chính trị gia, sĩ quan cao cấp, lãnh đạo công ty, cá nhân giàu có, hoặc bất kỳ người nào đáng chú ý khác do một số lý do.

Trường hợp khác

Trong một số trường hợp, chẳng hạn như vé cho các sự kiện, VIP có thể được sử dụng bởi bất cứ ai khi mua "vé VIP" để được hưởng sự phục vụ đặc biệt. Thuật ngữ này được đặt ra từ năm 1940 và 1945.

Tham khảo

Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9