Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Vùng của Kyrgyzstan

Các vùng và shaar của Kyrgyzstan
Регионы и независимые города Кыргызстана (tiếng Nga)
Bản đồ các vùng của Kyrgyzstan.OshBishkek
Bản đồ các vùng của Kyrgyzstan.
Thể loạiNhà nước đơn nhất
Vị tríCộng hoà Kyrgyzstan
Số lượng còn tồn tại7 vùng
2 thành phố độc lập
Dân số(Các vùng): 247.200 (Talas) – 1.228.400 (Osh)
(Thành phố): 270.300 (Osh) - 937.400 (Bishkek)
Diện tích(Các vùng): 11.000 km² (Talas) - 45.000 km² (Naryn)
(Thành phố): 170 km² (Bishkek) - 180 km² (Osh)
Hình thức chính quyềnChính quyền vùng, chính quyền quốc gia
Đơn vị hành chính thấp hơnRaion

Kyrgyzstan được chia thành bảy vùng [1] (số ít: област - oblast, số nhiều: областтар - oblasttar). Thủ đô Bishkek là một thành phố độc lập (shaar), song cũng là thủ phủ của vùng Chuy. Osh cũng có vị thế shaar.

No. Tên Tiếng Kyrgyz Tiếng Nga ISO Thủ phủ Diện tích (km²) Dân số (1999) Dân số (2009) Dân số (2015)[2]
1 Thành phố Bishkek Бишкек шаар
Bişkek şaar
Город Бишкек
Gorod Bishkek
KG-GB Bishkek 170 787.700 865.100 937.400
2 Vùng Batken Баткен областы
Batken oblastı
Баткенская область
Batkenskaya oblast′
KG-B Batken 17.048 380.200 380.300 480.700
3 Vùng Chuy Чүй областы
Çüy oblastı
Чуйская область
Chuyskaya oblast′
KG-C Bishkek 19.895 772.200 790.500 870.300
4 Vùng Jalal-Abad Жалалабат областы
Jalalabat oblastı
Джалал-Абадская область
Dzhalal-Abadskaya oblast′
KG-J Jalal-Abad 32.418 869.500 938.600 1.122.400
5 Vùng Naryn Нарын областы
Narın oblastı
Нарынская область
Narynskaya oblast′
KG-N Naryn 44.160 248.700 245.300 264.900
6 Osh Ош областы
Oş oblastı
Ошская область
Oshskaya oblast′
KG-O Osh 28.934 940.600 1.000.000 1.228.400
7 Vùng Talas Талас областы
Talas oblastı
Таласская область
Talasskaya oblast′
KG-T Talas 13.406 200.300 219.600 247.200
8 Vùng Issyk Kul Ысык-Көл областы
Isık-Köl oblastı
Иссык-Кульская область
Issyk-Kulskaya oblast′
KG-Y Karakol 43.735 415.500 425.100 463.900
9 Thành phố Osh Ош шаар
Oş şaar
Город Ош
Gorod Osh
KG-GO Osh 183 236.000 243.200 270.300

Mỗi vùng được chia tiếp thành các huyện (raion), do các quan chức được chính phủ bổ nhiệm cai quản. Các cộng đồng nông thôn (aiyl okmotus) gồm đến hai mươi khu dân cư nhỏ, có chủ tịch và hội đồng dân cử.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Embassy of the Kyrgyz Republic to the Kingdom of Saudi Arabia”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2018. Truy cập 15 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ “GoeHive - Kyrgyzstan population”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2015.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9