Share to: share facebook share twitter share wa share telegram print page

 

Utrecht

Utrecht
—  Đô thị  —
Cảnh từ Tháp vòm
Hiệu kỳ của Utrecht
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Utrecht
Huy hiệu
Vị trí của Utrecht
Utrecht trên bản đồ Thế giới
Utrecht
Utrecht
Tọa độ: 52°05′36″B 5°7′10″Đ / 52,09333°B 5,11944°Đ / 52.09333; 5.11944
Quốc giaHà Lan Hà Lan
TỉnhUtrecht (tỉnh) Utrecht
Chính quyền
 • thị trưởngJan van Zanen (VVD)
Diện tích(2006)
 • Tổng cộng99,32 km2 (3,835 mi2)
 • Đất liền95,67 km2 (3,694 mi2)
 • Mặt nước3,64 km2 (141 mi2)
Dân số (31-01-2023)
 • Tổng cộng368,024
 • Mật độ3.068/km2 (7,950/mi2)
 Nguồn: Gemeente Utrecht[1]
Múi giờGiờ chuẩn Trung Âu
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã điện thoại030
Thành phố kết nghĩaBrno, Kinshasa, Juanjuí

Utrecht (phát âm tiếng Hà Lan[ˈytrɛxt]  ( nghe)) là thành phố tỉnh lỵ và là thành phố đông dân nhất tỉnh Utrecht. Thành phố có diện tích 99,32 km², dân số vào ngày 1 tháng 31-01-2023 là 368,024 người.[2] Thành phố nằm ở rìa Đông của Randstad, và là thành phố lớn thứ tư của Hà Lan.[3] Khu vực đô thị Utrecht gồm các khu ngoại ô phụ cận và các thị xã kề nó có dân số 640.000 người, còn vùng đô thị có phạm vi rộng hơn có dân số 820.000 người.[4]

Phố cổ trung tâm Utrecht có nhiều công trình cổ. Đây đã từng là trung tâm tôn giáo của Hà Lan từ thế kỷ thứ 8.[5][6]

Utrecht có Đại học Utrecht, trường đại học lớn nhất ở Hà Lan, cũng như một số tổ chức giáo dục đại học khác. Do vị trí trung tâm của nó trong nước, nó là một trung tâm vận tải quan trọng cho cả vận tải đường sắt và đường bộ. Nó có số lượng các sự kiện văn hóa cao thứ hai ở Hà Lan, sau Amsterdam. Vào năm 2012, Lonely Planet đã đưa Utrecht vào top 10 trong số những địa điểm chưa được biết đến trên thế giới.

Tham khảo

  1. ^ “Bericht”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ “CBS Statline”. opendata.cbs.nl (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2022.
  3. ^ Staatscourant (2007). “Kerngegevens gemeente Utrecht”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2008.
  4. ^ CBS statline (2007). “Gemiddelde bevolking per regio naar leeftijd en geslacht / Gebieden in Nederland 2007”. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2008.
  5. ^ in Dutch “Aartsbisdom Utrecht” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2007.
  6. ^ “Katholiek Nederland”. in Dutch Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2007.
Kembali kehalaman sebelumnya


Index: pl ar de en es fr it arz nl ja pt ceb sv uk vi war zh ru af ast az bg zh-min-nan bn be ca cs cy da et el eo eu fa gl ko hi hr id he ka la lv lt hu mk ms min no nn ce uz kk ro simple sk sl sr sh fi ta tt th tg azb tr ur zh-yue hy my ace als am an hyw ban bjn map-bms ba be-tarask bcl bpy bar bs br cv nv eml hif fo fy ga gd gu hak ha hsb io ig ilo ia ie os is jv kn ht ku ckb ky mrj lb lij li lmo mai mg ml zh-classical mr xmf mzn cdo mn nap new ne frr oc mhr or as pa pnb ps pms nds crh qu sa sah sco sq scn si sd szl su sw tl shn te bug vec vo wa wuu yi yo diq bat-smg zu lad kbd ang smn ab roa-rup frp arc gn av ay bh bi bo bxr cbk-zam co za dag ary se pdc dv dsb myv ext fur gv gag inh ki glk gan guw xal haw rw kbp pam csb kw km kv koi kg gom ks gcr lo lbe ltg lez nia ln jbo lg mt mi tw mwl mdf mnw nqo fj nah na nds-nl nrm nov om pi pag pap pfl pcd krc kaa ksh rm rue sm sat sc trv stq nso sn cu so srn kab roa-tara tet tpi to chr tum tk tyv udm ug vep fiu-vro vls wo xh zea ty ak bm ch ny ee ff got iu ik kl mad cr pih ami pwn pnt dz rmy rn sg st tn ss ti din chy ts kcg ve 
Prefix: a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9